c) Cùng bạn tìm ra một số từ ngữ mới được sử dụng phổ biến gần đây và giải thích nghĩa của những từ...
Câu hỏi:
c) Cùng bạn tìm ra một số từ ngữ mới được sử dụng phổ biến gần đây và giải thích nghĩa của những từ ngữ đó.
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đạt
Cách làm:1. Nhìn vào từng từ và đoán nghĩa của từ đó dựa trên ngữ cảnh.2. Sử dụng các nguồn thông tin như từ điển, internet để kiểm tra và xác nhận nghĩa của từ.3. Tóm tắt lại nghĩa của từ và viết câu trả lời cho câu hỏi.Câu trả lời:1. Cơm bụi: là cách gọi khác của cơm rẻ, không đắt tiền, thường được bán tại các quán ăn nhỏ hoặc tạp hóa.2. Hết đát: sản phẩm đã hết hạn sử dụng, không thể sử dụng nữa vì đã quá thời gian dùng tốt.3. Đường cao tốc: là con đường được xây dựng với tiêu chuẩn đặc biệt, dành riêng cho các loại xe cơ giới để chạy với tốc độ nhanh và tiết kiệm thời gian di chuyển.4. Quá cảnh: khoảng thời gian tạm dừng của máy bay ở điểm trung chuyển động cơ hoặc dừng để đón thêm hành khách và hàng hóa.5. Bàn tay vàng: là cụm từ chỉ người có khả năng làm việc tốt, khéo léo, tài năng và hiếm có, thường được sử dụng để mô tả người giỏi trong công việc.
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động khởi độngCó ý kiến cho rằng cuộc tấn công đại phá quân Thanh của vua Quang Trung là...
- B. Hoạt động hình thành kiến thức1. Đọc văn bản2. Tìm hiểu văn bảna) Tìm đại ý và bố cục của đoạn...
- b) Trước khi tiến ra Thăng Long, vua Quang Trung đã làm những việc gì? Điều đó cho thấy ông là...
- c) Tìm một số hình ảnh chi tiết tiêu biểu thể hiện những chiến thắng vang dội của nghĩa quân Tây...
- d) Sự thảm bại của quân tướng nhà Thanh và số phận bi đát của vua tôi Lê Chiêu Thống được khắc họa...
- 3. Tìm hiểu về sự phát triển của từ vựng (tiếp theo)a) Hãy tìm những từ ngữ phù hợp với phần giải...
- b) Có thể tạo nên những từ ngữ mới nào trên cơ sở ghép các từ sau: điện thoại, kinh tế, di động, sở...
- c) Em hãy cho biết ngoài cách phát triển nghĩa của từ trên cơ sở nghĩa gốc thì còn cách nào khác để...
- d) Tìm từ Hán Việt có nghĩa tương đương ở mỗi từ ngữ sau (ghi vào vở):1. Vợ1. …5. Anh em5…2. Nhà...
- e) Tiếng Việt dùng những từ nào để chỉ các khái niệm dưới đây? Chỉ ra nguồn gốc của các từ này.1....
- g) Từ các câu d và e, em hãy cho biết có thể phát triển từ vựng tiếng Việt bằng cách nào?
- C. Hoạt động luyện tập1. Luyện tập đọc hiểu văn bản Hoàng Lê nhất thống chí – Hồi thứ mười bốna)...
- b) Theo em, nguồn cảm hứng nào đã chi phối ngòi bút tác giả khi tạo dựng hình ảnh người anh hùng...
- 2. Luyện tập về sự phát triển của từ vựnga) Sắp xếp những từ dưới đây vào hai cột, một cột là những...
- b) Hãy tìm những từ ngữ được tạo ra từ mô hình dưới đâyX + tặc (Ví dụ: hải tặc)X + hóa (Ví dụ: đô...
- D. Hoạt động vận dụng1. Giả sử có một đoàn khách du lịch muốn tìm hiểu về cuộc tiến công thần tốc...
- 2. Hệ thống lại các cách phát triển từ vựng bằng sơ đồ tư duy
Từ ngữ 'lit' được sử dụng để miêu tả một tình huống hoặc trạng thái hứng khởi, sôi động, thường được áp dụng cho các bữa tiệc, sự kiện vui chơi.
Từ ngữ 'savage' thường được dùng để mô tả hành động hoặc lời nói táo bạo, không kiêng nể, thường được sử dụng để nêu bật tính mạnh mẽ và quyết đoán.
Từ ngữ 'flex' có nghĩa là tự tin, tự hào hoặc khoe khoang về bản thân, thường được sử dụng trong ngữ cảnh thể hiện sự tự tin của cá nhân.
Từ ngữ 'thicc' đang được sử dụng phổ biến gần đây để mô tả người có hình thể đầy đặn, mũm mĩm, thường được áp dụng cho phụ nữ.