3. Thực hiện theo mẫuĐọc sốViết sốLớp nghìnLớp đơn vịHàng trăm nghìnHàng chục nghìnHàng...
Câu hỏi:
3. Thực hiện theo mẫu
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm | 381 295 | 3 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi | … | … | … | .… | … | … | … |
…………………………………………. | 90 806 | … | … | … | … | … | … |
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Vương
Để giải bài toán trên, ta cần thực hiện đọc số theo mẫu trước. Sau đó, phân tích số đã đọc được từ hàng trăm nghìn đến hàng đơn vị để viết số đúng theo yêu cầu.Phương pháp giải:1. Đọc số: Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm -> 381 295 Viết số: 3812952. Đọc số: Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi........ Từ số đã cho 708 4203. Đọc số: chín mươi nghìn tám trăm linh sáu Viết số: 90 806Câu trả lời chi tiết:- Số "Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm" khi viết số ra là 381295.- Số "Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi" khi viết số ra là 708420.- Số "Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu" khi viết số ra là 90806.
Câu hỏi liên quan:
- Viết vào chỗ chấmViết số: ..........................Đọc số: Một trăm mười hai nghìn bảy trăm...
- 1. Viết số lượng thẻ mỗi loại để thể hiện số (theo mẫu).
- 2. Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
- 4.Quan sát hình ảnh trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết vào chỗ chấm.
- Giải bài tập 1 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết số thích hợp vào chỗ chấm rồi...
- Giải bài tập 2 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?a) Số gồm 7 trăm nghìn, 5 nghìn và...
- Giải bài tập 3 trang 74 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?Mẫu: Lớp nghìn của số 401 950 gồm...
- Giải bài tập 4 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTViết các số thành tổng theo các...
- Giải bài tập 5 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTSố?
- Giải bài tập 6 trang 75 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 1 CTSTĐúng ghi Đ, sai ghi S.a) Số ba trăm...
- Đất nước emĐọc nội dung trong sách giáo khoa (SGK) rồi viết số vào chỗ chấm.Tại Úc, mỗi trái dừa...
70428
70182
78096
70862
78204