[Chân trời sáng tạo] Giải bài tập toán lớp 6 hình học bài: Hình có tâm đối xứng

Giải bài tập toán lớp 6: Hình có tâm đối xứng

Trang 56 của sách giáo khoa "Chân trời sáng tạo" toán lớp 6 tập 2 hướng dẫn giải bài tập về hình có tâm đối xứng. Bài tập này giúp học sinh hiểu về khái niệm tâm đối xứng và cách giải các bài tập liên quan đến hình đối xứng.

Trong bài 1, ta cần chú ý đến tâm đối xứng của hình và cách tính toán độ dài các đoạn thẳng. Hướng dẫn chi tiết trên sách giúp học sinh phân biệt và áp dụng kiến thức một cách chính xác.

Thực hành trên trang 57 tiếp tục khẳng định vai trò của hình có tâm đối xứng trong tự nhiên và cách nhận biết chúng. Bằng cách xác định tâm đối xứng, học sinh có thể dễ dàng nhận biết và phân loại hình ảnh xung quanh mình.

Qua việc giải các bài tập này, học sinh sẽ rèn luyện kỹ năng phân tích, suy luận và áp dụng kiến thức toán học vào thực tế, giúp họ phát triển khả năng tư duy logic và sáng tạo.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1 (trang 58 toán lớp 6 tập 2 sách giáo khoa (SGK) chân trời sáng tạo)

Hãy tìm tâm đối xứng của các hình sau đây ( nếu có):

 

Trả lời: Để tìm tâm đối xứng của các hình, chúng ta cần xác định đường thẳng đối xứng qua hai điểm của hình... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2 (trang 58 toán lớp 6 tập 2 sách giáo khoa (SGK) chân trời sáng tạo)

Hình nào sau đây có tâm đối xứng, hãy chỉ ra tâm đối xứng của nó

Trả lời: Để tìm hình có tâm đối xứng và chỉ ra tâm đối xứng của nó, chúng ta có thể sử dụng phương pháp vẽ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3 (trang 58 toán lớp 6 tập 2 sách giáo khoa (SGK) chân trời sáng tạo)

Chữ cái nào sau đây có tâm đối xứng? Chữ cái nào vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

Trả lời: Để giải câu hỏi này, ta cần biết rằng chữ cái có tâm đối xứng là những chữ cái có thể gấp đối xứng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4 (trang 58 toán lớp 6 tập 2 sách giáo khoa (SGK) chân trời sáng tạo)

Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

Trả lời: Để xác định hình nào có tâm đối xứng, ta cần vẽ đường thẳng đi qua tâm của hình và kiểm tra xem hình... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04410 sec| 2116.828 kb