Giải bài tập toán lớp 4 Cánh diều bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số
Giải bài tập toán lớp 4: Bài 9 - So sánh các số có nhiều chữ số
Trong sách giáo khoa toán lớp 4 tập 1 Cánh diều, bài tập 9 là bài tập về cách so sánh các số có nhiều chữ số. Bài tập này giúp học sinh nắm vững kiến thức về cách so sánh các số lớn với nhau, từ đó rèn luyện tư duy logic và kỹ năng toán học của các em. Qua phần đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết, các em sẽ hiểu rõ hơn về cách thức và quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số. Hy vọng rằng với sự hướng dẫn cụ thể này, các em học sinh sẽ có thêm niềm tin và tự tin hơn khi làm các bài toán toán ở cấp độ này.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1 trang 24 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
>, <, =?
10 000 ? 9 999
10 000 000 ? 9 999 999
37 093 348 ? 109 234 006
2 000 123 ? 2 000 123
16 689 650 ? 15 710 001
903 125 901 ? 973 125 901
Bài tập 2 trang 24 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
332 085, 120 796, 87 900, 332 002.
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, 6 832 710.
Bài tập 3 trang 24 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Cho các số sau:
320 676 934, 320 656 987, 87 654 299, 320 437 101.
a) Tìm số bé nhất.
b) Tìm số lớn nhất.
Bài tập 4 trang 24 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Chọn chữ số thích hợp cho ô ? :
65 09? > 65 098
200 5?9 < 200 510
390 21? = 390 215
129 ?02 > 129 878
57? 967 369 < 571 824 169
23? 400 100 = 235 400 100
Bài tập 5 trang 25 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:
Dân tộc | Số người |
Ba Na | 258 723 |
Gia Rai | 506 372 |
Êđê | 359 334 |
Mnông | 109 883 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số người tăng dần.
Bài tập 6 trang 25 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Hệ Mặt trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thuỷ, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hoả, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Hành tinh | Đường kính (km) |
Sao Thuỷ | 4 879 |
Sao Kim | 12 104 |
Trái Đất | 12 756 |
Sao Hoả | 6 792 |
Sao Mộc | 142 984 |
Sao Thổ | 120 536 |
Sao Thiên Vương | 51 118 |
Sao Hải Vương | 49 528 |
(Nguồn: https://solarsystem.nasa.gov)
So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thuỷ, Sao Hoả, Sao Thổ.