Giải bài tập toán lớp 4 Cánh diều bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Giải bài 7 Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)
Trong cuốn sách Giải bài tập toán lớp 4 Cánh diều bài 7, chúng ta sẽ được hướng dẫn cách giải từng bài tập về các số có nhiều chữ số. Cuốn sách cung cấp đầy đủ phần đáp án chuẩn và chi tiết, giúp các em học sinh nắm vững kiến thức toán học trong chương trình học của mình.
Để đạt hiệu quả cao khi học, hãy chú ý đọc kỹ từng bước giải, hiểu rõ từng phần trong sách và thực hành nhiều lần để rèn luyện kỹ năng tính toán của mình. Hy vọng rằng với sự trợ giúp từ cuốn sách này, các em sẽ tự tin và thành công trong việc học toán.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1 trang 19 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Thực hiện (theo mẫu):
a)
Số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | |
317 148 255 | 3 | 1 | 7 | 1 | 4 | 8 | 2 | 5 | 5 |
29 820 356 |
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
4 703 622 |
|
| ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
b)
Số | Đọc số | Lớp triệu | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||||
Hàng trăm triệu | Hàng chục triệu | Hàng triệu | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
368 944 142 | Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai | 3 | 6 | 8 | 9 | 4 | 4 | 1 | 4 | 2 |
? | Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
502 870 031 | Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? | ? |
Bài tập 2 trang 20 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
a) Đọc các số sau: 48 320 103, 2 600 332, 710 108 280, 8 000 001.
b) Viết các số sau:
- Hai trăm bảy mươi lăm triệu.
- Sáu trăm bốn mươi mốt triệu tám trăm hai mươi nghìn.
- Chín trăm mười lăm triệu một trăm bốn mươi tư nghìn bốn trăm linh bảy.
- Hai trăm linh bốn triệu năm trăm sáu mươi bảy nghìn hai trăm.
Bài tập 3 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 2 196 245 = 2 000 000 + 100 000 + 90 000 + 200 + 40 + 5
3 195 204, 704 090, 32 000 450, 68 041 071.
Bài tập 4 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Số liệu điều tra dân số của một số quốc gia tính đến ngày 21 tháng 6 năm 2022 được thống kê trong bảng dưới đây:
Quốc gia | Số dân (người) |
Lào | 7 478 294 |
Phi-líp-pin | 112 470 560 |
Việt Nam | 98 932 814 |
Thái Lan | 70 074 776 |
Em hay đọc và nói cho bạn nghe số dân của mỗi quốc gia trên.
Bài tập 5 trang 21 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Cánh diều
Trò chơi "Truy tìm mật mã"
Tìm mật mã để mở chiếc két, biết rằng đó là một số có sáu chữ số với những thông tin sau:
- Chữ số hàng trăm nghìn lớn hơn 2 và nhỏ hơn 4,
- Chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có một chữ số,
- Chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm,
- Chữ số hàng nghìn là 7,
- Chữ số hàng chục là 2,
- Chữ số hàng chục nghìn là 0.