Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 kết nối tri thức bài 21 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên
Phân Tích Giải Bài Tập Sách Bài Tập Lịch Sử Và Địa Lí Lớp 4 Bài 21
Trong phần giải bài tập sách bài tập Lịch sử và địa lí lớp 4 kết nối tri thức bài 21 về Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Tây Nguyên, chúng ta sẽ được hướng dẫn cách giải chi tiết các câu hỏi và bài tập một cách nhanh chóng và dễ hiểu nhất. Điều này giúp học sinh củng cố kiến thức một cách tốt hơn và hiểu rõ hơn nội dung bài học.
Thông qua cách giải này, chúng ta sẽ có cơ hội phân tích chi tiết, cụ thể về dân cư và hoạt động sản xuất tại vùng Tây Nguyên. Điều này giúp học sinh tiếp cận thông tin một cách đa chiều, nắm bắt được sắc thái và biểu cảm của đề tài. Đồng thời, từ đó cũng sẽ hiểu rõ hơn về văn hóa, kỹ năng sản xuất và lối sống của người dân ở khu vực này.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng
Câu 1. Tây Nguyên là nơi sinh sống của các dân tộc
A. Gia Rai, Ê Đê, Thái, Khơ-me, Hoa,…..
B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mạ , Xơ Đăng,....
C. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na, Mường, Thổ,.....
D. Sán Chay, Ê Đê, Ba Na, Xơ Đăng,....
Câu 2. Dân cư ở vùng Tây Nguyên chủ yếu tập trung ở
A. các đô thị ven các trục đường giao thông.
B. trên các cao nguyên.
C. dọc thung lũng các con sông.
D. dọc biên giới với Lào và Cam-pu-chia.
Câu 3. Các cây công nghiệp chính ở vùng Tây nguyên là
A. lạc, mía, thuốc lá,...
B. chè, quế, trầu,...
C. dâu tằm, đậu tương, bông,..
D. cà phê, hồ tiêu, cao su,...
Câu 4. Một số vật nuôi chính ở vùng Tây Nguyên là
A. dê, bò, lợn,..
B. trâu, cừu, gà,..
C. trâu, bò, lợn,...
D. voi, bò, lợn,..
Bài tập 2. Hoàn thành bảng dưới đây về mật độ dân số các vùng ở nước ta năm 2020.
Vùng | Mật độ dân số (người/km2) | Thứ tự mật độ dân số |
Đồng bằng Bắc Bộ | ||
Trung du và miền núi Bắc Bộ | ||
Duyên hải miền Trung | ||
Tây Nguyên | ||
Nam Bộ |
Bài tập 3: Dựa vào bảng đã hoàn thành ở bài tập 2, em hãy nhận xét về mật độ dân số ở vùng Tây Nguyên bằng cách điền thông tin phù hợp vào chỗ trống (...).
- So với các vùng khác, mật độ dân số của Tây Nguyên………………………. trong cả nước.
- Tây Nguyên là vùng……………..dân.
Bài tận 4 . Dựa vào hình 5 trang 91 sách giáo khoa (SGK), cho biết sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi ở vùng Tây Nguyên bằng cách hoàn thành bảng dưới đây.
Cây trồng, vật nuôi | Tỉnh |
Cà phê | |
Hồ tiêu | |
Cao su | |
Chè | |
Điều | |
Trâu | |
Bò | |
Lợn |
Bài lập 5. Đánh dấu X vào ô trống trước ý đúng.
[ ] Các nhà máy thuỷ điện: Ialy, Sê San 3, Sê San 4 được xây dựng trên sông Krông Pô Kô.
[ ] Nhà máy thuỷ điện Đa Nhim được xây dựng trên sông Ba,
[ ] Các nhà máy thuỷ điện: Srê Pốk 3, Buôn Kuốp được xây dựng trên sông Đắk Không.
[ ] Các nhà máy thuỷ điện: Đồng Nai 3, Đồng Nai 4 được xây dựng trên sông Đồng Nai.
[ ] Việc xây dựng các nhà máy thuỷ điện không ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên.
Bài tập 6. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho phù hợp về một số hoạt động kinh tế ở vùng Tây Nguyên.
|
|
Các cây công nghiệp | Được phát triển ở các tỉnh Gia Lai và Đắk Lắk |
Chăn nuôi trâu, bò | Được xây dựng trên các dòng sông: Krông Pô Kô, Đắk Krông, Đồng Nai,… |
Các nhà máy thủy điện | Được trồng nhiều ở Tây Nguyên là cà phê, hồ tiêu, cao su, chè,… |