Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 kết nối tri thức bài 20 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên
Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 kết nối tri thức Bài 20 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên
Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về cách giải chi tiết sách bài tập Lịch sử và địa lí lớp 4 kết nối tri thức Bài 20 Thiên nhiên vùng Tây Nguyên. Sytu sẽ hướng dẫn một cách cụ thể và dễ hiểu nhất để giải quyết tất cả các câu hỏi và bài tập trong chủ đề này. Mục tiêu của chúng ta là giúp học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ hơn về bài học.
Qua bài học này, chúng ta sẽ tìm hiểu về đặc điểm của thiên nhiên ở vùng Tây Nguyên, giúp học sinh hiểu rõ về đặc điểm địa lý và tự nhiên cũng như sự đa dạng sinh học của khu vực này. Hy vọng rằng bài viết sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tập và nắm vững kiến thức về vùng Tây Nguyên.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1. Tây Nguyên là vùng duy nhất của nước ta
A. giáp với Lào.
B. không giáp biển.
C. giáp với hai quốc gia.
D. giáp với hai vùng khác.
Câu 2. Vùng Tây Nguyên bao gồm mấy tỉnh?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 3. Đặc điểm địa hình nổi bật của vùng Tây Nguyên là
A. có các cao nguyên xếp tầng.
B. cao ở phía tây và thấp dần về phía đông.
C. có nhiều dãy núi cao.
D. thấp và bằng phẳng.
Câu 4. Cao nguyên có độ cao trung bình lớn nhất vùng Tây Nguyên là
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Lâm Viên.
D. Mơ Nông.
Câu 5. Khí hậu vùng Tây Nguyên có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Có mưa quanh năm.
D. Có hai mùa là mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 6. Loại đất chủ yếu ở vùng Tây Nguyên là
A. đất phù sa.
B. đất badan.
C. đất đỏ vàng
D. đất phèn
Bài tập 2: Dựa vào hình 3 trang 86 sách giáo khoa (SGK), hãy kể tên các vùng, quốc gia tiếp giáp với vùng Tây Nguyên.
- Phía bắc và phía đông
Phía nam
Phía tây
Bài tập 3: Hoàn thành bảng dưới đây về độ cao của các cao nguyên ở Tây Nguyên.
Cao nguyên | Độ cao trung bình (m) | Thứ tự độ cao |
Kon Tum | ||
Pleiku | ||
Đắk Lắk | ||
Lâm Viên | ||
Di Linh | ||
Mơ Nông |
Bài tập 4: Lựa chọn từ hoặc cụm từ có sẵn và điền vào chỗ trống (…) để hoàn thành đoạn thông tin về đặc điểm địa hình vùng Tây Nguyên
đông | cao | tây | xếp tầng |
Bài tập 5: Dựa vào hình 3 trang 86 sách giáo khoa (SGK), hãy:
a) Kể và cho biết độ cao của một số đỉnh núi ở vùng Tây Nguyên.
b) Kể tên một số sông ở vùng Tây Nguyên
c) Kể tên một số hồ ở vùng Tây Nguyên
Bài tập 6: Dựa vào bảng 2 trang 87 sách giáo khoa (SGK), hãy nhận xét nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng ở Buôn Ma Thuật bằng cách hoàn thành bảng dưới đây.
Các tháng mùa mưa | |
Các tháng mùa khô | |
Tháng có nhiệt độ cao nhất | Tháng ………. Có nhiệt độ là ……………. |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất | Tháng ………. Có nhiệt độ là ……………. |
Tháng có lượng mưa cao nhất | Tháng ………. Có lượng mưa là ……………. |
Tháng có lượng mưa thấp nhất | Tháng ………. Có lượng mưa là ……………. |
Bài tập 7: Lựa chọn từ hoặc cụm từ cho sẵn phù hợp và điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin dưới đây về khí hậu vùng Tây Nguyên
thiếu nước | cao quanh năm | hai mùa |
mùa khô | tập trung chủ yếu | mùa mưa |
Bài tập 8: Hoàn thành bảng dưới đây về đặc điểm đất ở vùng Tây Nguyên.
Tên | Đặc điểm | Cây trồng thích hợp |
Bài tập 9: Hoàn thành sơ đồ dưới đây về đặc điểm tài nguyên rừng ở vùng Tây Nguyên
TÀI NGUYÊN RỪNG Ở VÙNG TÂY NGUYÊN
Bài tập 10: Gạch chân dưới những biện pháp giúp bảo vệ rừng ở vùng Tây Nguyên.
a) Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Xây dựng các công trình thuỷ lợi.
c) Trồng rừng.
d) Tuyên truyền và vận động người dân cùng tham gia bảo vệ rừng.
e) Phục hồi rừng.
g) Đốt rừng làm nương rẫy