Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 7 cánh diều bài 26 Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật

Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 7 cánh diều bài 26

Trong cuốn sách Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 7 cánh diều, các em sẽ được hướng dẫn chi tiết về cách giải các bài tập liên quan đến chủ đề Trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở động vật. Phần đáp án chuẩn giúp các em hiểu rõ và nắm vững kiến thức bài học. Tài liệu này hứa hẹn sẽ giúp các em học sinh tự tin hơn khi ôn tập và làm bài tập. Mong rằng, thông qua việc làm bài tập, các em sẽ phát triển kiến thức và kỹ năng một cách toàn diện.

Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 26.1. Mô tả các bước trong quá trình dinh dưỡng ở động vật.Mô tả các bước trong quá trình dinh dưỡng ở động vật.

Trả lời: Cách 1:1. Thu nhận: Động vật tiếp thu thức ăn thông qua miệng.2. Tiêu hóa: Thức ăn được nghiền nhỏ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.2. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì

A. tổng tiết diện của mao mạch lớn.

B. mao mạch thường ở gần tim.

C. số lượng mao mạch ít hơn.

D. áp lực co bóp của tim tăng.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến vận tốc chảy của máu trong mạch động mạch.2. Tìm hiểu về... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.3. Động mạch là những mạch máu

A. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

B. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

C. chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan.

D. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan.

Trả lời: Cách làm 1:1. Đọc kỹ câu hỏi và xác định yêu cầu của câu hỏi.2. Đọc kỹ các lựa chọn và xác định cái... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.4. Ý nghĩa chủ yếu của việc ra mồ hôi ở cơ thể người là

A. giảm nhịp tim.

B. bài tiết chất thải.

C. điều hòa thân nhiệt.

D. giảm cân.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định chức năng chính của tuyến mồ hôi là gì và tại sao cần tiết ra mồ hôi.2. Xác... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.5. Vận chuyển chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể là chức năng của hệ cơ quan nào?

A. Hệ tiêu hóa.

B. Hệ tuần hoàn.

C. Hệ bài tiết.

D. Hệ thần kinh.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định yếu tố quan trọng trong câu hỏi: "Vận chuyển chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể là... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.6. Quá trình tiêu hóa thức ăn hoàn thành ở

A. gan.

B. dạ dày.

C. ruột non.

D. ruột già

Trả lời: Cách làm: - Đọc câu hỏi và lựa chọn câu trả lời đúng theo kiến thức của mình về quá trình tiêu hóa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.7. Khẳng định nào sau đây mô tả đúng ý nghĩa của quá trình tiêu hóa thức ăn?

A. Để tận dụng các phân tử thức ăn hòa tan đơn giản.

B. Để phá vỡ các phân tử thức ăn phức tạp thành các phân tử hòa tan đơn giản.

C. Để tạo ra các phân tử thực phẩm phức tạp từ các phân tử hòa tan đơn giản.

D. Để loại bỏ các phân tử thức ăn phức tạp khỏi cơ thể.

Trả lời: Cách làm 1: - Đọc kỹ câu hỏi và tìm hiểu về quá trình tiêu hóa thức ăn.- Xác định ý nghĩa của quá... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.8. Chức năng của ruột già là

A. hấp thụ các sản phẩm của quá trình tiêu hóa.

B. tiếp tục tiêu hóa protein, carbohydrate và chất béo.

C. giải phóng các enzyme tiêu hóa.

D. hấp thụ lại nước.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi.- Đọc lựa chọn câu trả lời và suy nghĩ về chúng.- Tìm hiểu về chức năng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.9. Tĩnh mạch là những mạch máu đi từ

A. mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim.

B. động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.

C. mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.

D. mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim.

Trả lời: Để trả lời câu hỏi trên, ta cần nắm vững kiến thức về các loại mạch máu trong cơ thể. Sau đó, ta cần... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.10. Cách tốt nhất để giảm cân là

A. ăn kiêng chất đạm và chất béo.

B. tránh tất cả chất béo và đường càng nhiều càng tốt.

C. ăn uống lành mạnh và tập thể dục.

D. chỉ ăn những khẩu phần nhỏ hơn những gì bạn đã ăn.

Trả lời: Để giảm cân hiệu quả, bạn cần kết hợp tập thể dục đều đặn với chế độ ăn uống lành mạnh. Việc này sẽ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.11. Mô tả nào sau đây phù hợp nhất về khái niệm calo?

A. Calo là thước đo của khối lượng thức ăn.

B. Calo là thước đo của năng lượng dự trữ trong thức ăn.

C. Calo là thước đo của hàm lượng các chất trong thực phẩm.

D. Calo là thước đo của vitamin dự trữ trong thực phẩm.

Trả lời: Cách làm 1:Để chọn câu trả lời đúng cho câu hỏi trên, chúng ta cần hiểu rõ về khái niệm calo. Calo... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.12. Trong hệ mạch, máu vận chuyển nhờ

A. dòng máu chảy liên tục.

B. sự va đẩy của các tế bào máu.

C. sự co bóp của mao mạch.

D. sự co bóp của tim.

Trả lời: Cách làm:Bước 1: Đọc câu hỏi và xác định thông tin cần tìm trong bài.Bước 2: Tìm hiểu về quá trình... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.13. Một ngày em cần uống bao nhiêu cốc nước? Vì sao? Em hãy nêu vai trò của nước với cơ thể người.

Trả lời: - Theo khuyến nghị của Viện Dinh dưỡng vào năm 2012, nhu cầu nước mỗi ngày của trẻ em... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.14. Liệt kê các con đường thải nước của cơ thể người. Đánh dấu X vào ô trống các dấu hiệu khi cơ thể thiếu nước trong bảng sau đây.

1. Miệng khô

 

2. Tóc đen

 

3. Nước tiểu màu vàng đậm

 

4. Tiểu ít

 

5. Da khô

 

6. Chóng mặt

 

7. Yếu cơ

 

8. Thèm ăn

 

9. Tim đập nhanh

 

Trả lời: Cách 1:- Đầu tiên, chúng ta cần liệt kê các con đường thải nước của cơ thể người, như hơi thở, mồ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.15. Hoàn thành sơ đồ đường đi của máu ở hai vòng tuần hoàn:

a) Vòng tuần hoàn nhỏ

a) Vòng tuần hoàn nhỏ

b) Vòng tuần hoàn lớn

a) Vòng tuần hoàn nhỏ

Trả lời: Để hoàn thành sơ đồ đường đi của máu ở hai vòng tuần hoàn:a) Vòng tuần hoàn nhỏ:- Máu mang khí... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.16. Ở người, quá trình tiêu hóa thức ăn (thu nhận, tiêu hóa, hấp thụ và thải bã) diễn ra như thế nào?

Trả lời: Cách làm:1. Miệng (thu nhận và nghiền nhỏ thức ăn)2. Dạ dày (tiêu hóa cơ học và hóa học)3. Ruột non... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.17. Vì sao chúng ta cần uống nhiều nước khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh?

Trả lời: Cách làm:Bước 1: Đọc kỹ câu hỏi, hiểu rõ yêu cầu.Bước 2: Xác định lí do tại sao chúng ta cần uống... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.18. Chú thích các bộ phận của hệ tiêu hóa ở người có trong hình 26.1 và cho biết chức năng các bộ phận đó.

Chú thích các bộ phận của hệ tiêu hóa ở người có trong hình 26.1 và cho biết chức năng các bộ phận đó.

Trả lời: Cách làm:Bước 1: Xác định các bộ phận của hệ tiêu hóa ở người có trong hình 26.1.Bước 2: Gán chức... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.19. Trẻ em thường thích ăn “bim bim”. Theo em, loại thực phẩm này chứa nhiều chất dinh dưỡng nào? Ăn nhiều bim bim có tốt cho sức khỏe không?

Trả lời: Cách làm:1. Xác định thành phần dinh dưỡng của "bim bim" bằng cách tìm kiếm thông tin từ sách,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.20. Điền tên thành phần dinh dưỡng và các loại thực phẩm tương ứng với các bậc trong tháp dinh dưỡng sau:

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ yêu cầu và quan sát các bậc trong tháp dinh dưỡng.- Liệt kê các loại thực phẩm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 26.21. Phát biểu nào sau đây về sự vận chuyển các chất ở các sinh vật khác nhau là đúng?

(1) Ở sinh vật đơn bào, các chất được trao đổi trực tiếp với môi trường qua thành cơ thể.

(2) Ở thực vật, nước và chất khoáng được vận chuyển qua các mạch gỗ. Chất dinh dưỡng được vận chuyển bởi các mạch rây từ lá đến các bộ phận khác nhau của cây.

(3) Ở người, việc vận chuyển các chất dinh dưỡng, khí và các chất hóa học cần thiết được thực hiện bởi máu, được tim bơm và lưu thông trong các mạch máu.

A. Chỉ (1) đúng.

B. Chỉ (1) và (2) đúng.

C. Chỉ (2) và (3) đúng.

D. Tất cả (1), (2) và (3) đều đúng.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ các phát biểu trong đề bài.2. So sánh từng phát biểu với thông tin bạn đã biết về... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05175 sec| 2231.969 kb