2.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:(gan dạ,...

Câu hỏi:

2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:

(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)

Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:

Bước 1: Đọc kỹ câu hỏi và các từ đã cho.

Bước 2: Xác định nghĩa của từ "dũng cảm" (courageous).

Bước 3: Tìm các từ cùng nghĩa với "dũng cảm" trong danh sách từ đã cho.

Bước 4: Viết lại các từ đó vào vở.

Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn:

Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong danh sách từ đã cho là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Bình luận (5)

Tâm Nguyễn

quả cảm

Trả lời.

Trương Thanh Thúy

an hùng

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.43697 sec| 2190.695 kb