2.Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:(gan dạ,...
Câu hỏi:
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây, viết lại vào vở:
(gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.)
Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là: .........
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Ánh
Cách làm:Bước 1: Đọc kỹ câu hỏi và các từ đã cho.Bước 2: Xác định nghĩa của từ "dũng cảm" (courageous).Bước 3: Tìm các từ cùng nghĩa với "dũng cảm" trong danh sách từ đã cho.Bước 4: Viết lại các từ đó vào vở.Câu trả lời đầy đủ và chi tiết hơn: Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong danh sách từ đã cho là: gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng mãnh, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Câu hỏi liên quan:
- A. Hoạt động cơ bản1.Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về phẩm chất của mỗi người...
- 3.Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây (bằng cách đánh dấu + vào ô bên...
- 4.Điền từ ngừ đã cho thích hợp với mỗi chỗ trông để hoàn thành đoạn văn sau:Anh Kim...
- B. Hoạt động thực hành1. Dưới đây là hai đoạn có thể dùng để mở đầu bài văn tả cây hồng nhung. Hai...
- 2. Viết đoạn văn mở bài(theo cách mở bài gián tiếp) cho một trong ba bài văn tả cây phượng,...
- 4. Quan sát một cây mà em yêu thích và cho biết:a. Cây đó là cây gì?b. Cây được trồng ở đâu?c. Cây...
- 4.Từ kết quả hoạt động 3, em hãy viết một đoạn mở bài giới thiệu chung về cây mà em định tả.
- C. Hoạt động ứng dụngQuan sát một cây có bóng mát (hoặc cây ăn quả, cây hoa) mà em yêu thích. Viết...
Hạ Thiên
bạo gan
tuấn hồ
an dũng
Tâm Nguyễn
quả cảm
Phuongthao Le
can đảm
Trương Thanh Thúy
an hùng