[Kết nối tri thức] Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 6 tập 1 bài: Ôn tập chương I

Giải bài tập sách bài tập (SBT) toán lớp 6 tập 1 bài: Ôn tập chương I

Trong bài này, chúng ta sẽ giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập của chương Ôn tập.

I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để tìm tập hợp các chữ cái trong cụm từ "LÀO CAI", ta chọn đáp án C. {L; A; O; C; A; I}.
Câu 2: Trong số 19 254, giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4, vì vậy chọn đáp án B. Giá trị của chữ số 2 bằng 5 lần giá trị của chữ số 4.
Câu 3: Viết số a = 24 053 thành tổng giá trị các chữ số của nó, kết quả là C. a = 20 000 + 4000 + 50 + 3.
Câu 4: Ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: B. m - 1, m, m + 1.
Câu 5: Trong tập hợp P (H.15) câu sai là: D. P = {x $\in $ N | x < 5}.
Câu 6: Số không thuộc tập A = {x $\in $ N | x $\leq $ 7} là: D. 11.
Câu 7: Câu đúng trong các câu sau là: C. Phép chia 9 845 cho 125 có số dư là 130.
Câu 8: Lũy thừa có tính chất: A. a$^{m}$.a$^{n}$ = a$^{mn}$.
Câu 9: Lũy thừa 10$^{9}$ nhận giá trị: B. 1 000 000 000.

II. BÀI TẬP

Bài 1.68: Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 nhưng không lớn hơn 9 là: P = {5; 7; 9}.
Bài 1.69: Số có hai chữ số với hiệu chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục bằng 8 là: 19.
Bài 1.70: Các số tự nhiên lẻ có ba chữ số với tổng các chữ số bằng 5 là: 401, 203, 113, 311, 131, 221.
Bài 1.71: Các số tự nhiên chẵn có 3 chữ số với tổng chữ số bằng 5 là: 500, 410, 140, 104, 320, 302, 230, 122, 212.
Bài 1.72: Tập hợp E gồm các số tự nhiên có năm chữ số xếp theo thứ tự không giảm và chữ số là {1; 3; 5; 7}: E = {11 357; 13 357; 13 557; 13 577}.
Bài 1.73: Số có hai chữ số với mặt chữ số 2 là: 20, 21, 22, ..., 29, 12, 32, 42, 52, 62, 72, 82, 92 - tổng cộng 18 số.
Bài 1.74: Tổng số điểm 10 của cả lớp 6A là 100 điểm.
Bài 1.75: Tích đúng của a . 254 là 318 262.
Bài 1.76: Tổng S = 1.
Bài 1.77: Số chia và thương trong phép chia 89 cho số chia là 77 và thương là 1.

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03061 sec| 2148.648 kb