Phiếu bài tập tuần 1 toán lớp 4 tập một (Đề A)

Phiếu bài tập tuần 1 toán lớp 4, đề A

Phiếu bài tập tuần 1 toán lớp 4, đề A nhằm giúp học sinh củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng giải toán. Nội dung của phiếu bài tập tập trung vào chương trình học của tuần 1, giúp học sinh ôn tập một cách hiệu quả.

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM

1. Số 40025 đọc là:

A. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi năm

B. Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi lăm

C. Bốn mươi nghìn, hai trăm và 5 đơn vị

D. Bốn trăm nghìn và hai mươi lăm đơn vị

2. Điền dấu > ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm:

- 3427 ... 3472

- 37213 ... 37231

- 36728 ... 36000 + 700 + 2899

- 60205 ... 60025

- 99998 ... 99999

3. Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:

A. 1275 + 405 x 4 = 4268

B. 9234 - 3846 : 3 = 9046

C. (1246 + 938) x 2 = 2895

D. (45350 - 120) : 5 = 7952

4. Nếu a = 9240 thì giá trị của biểu thức 45105 - a : 5 là:

A. 7173

B. 43257

C. 42357

D. 7183

5. Một đội công nhân đắp đường, trong 4 ngày đầu đắp được 180m đường. Hỏi trong một tuần đội đó đắp được bao nhiêu mét đường? (Biết rằng 1 tuần làm việc 5 ngày và số mét đường đắp được trong mỗi ngày là như nhau).

A. 225m đường

B. 144m đường

C. 135m đường

D. 215m đường

PHẦN 2. TRÌNH BÀY CHI TIẾT CÁC BÀI TOÁN

1. Tính giá trị của biểu thức sau:

a) 10235 - 9105 : 5 = ...

b) (4628 + 3536) : 4 = ...

2. Xếp các số theo thứ tự:

a) 45278; 42578; 47258; 48258; 45728

b) 10278; 18027; 18207; 10728; 12078

3. Tìm $x$:

a) $x$ - 1295 = 3702

b) $x$ + 4876 = 9312

c) $x$ x 5 = 3645

d) $x$ : 9 = 2036

4. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng bằng $\frac{1}{4}$ chiều dài.

Đề bài chi tiết và dễ hiểu giúp học sinh dễ dàng rèn luyện kỹ năng toán và ôn tập kiến thức một cách hiệu quả. Chúc các em học tốt!

Bài tập và hướng dẫn giải

0.03606 sec| 2155.695 kb