Lớp 10
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Huỳnh Vương

Tính tổng các hệ số nguyên tối giản trong phương trình sau Mg+HNO3  tạo thành Mg(NO3)2+N2O+H2O A.22 B. 24 C. 26 D. 28 Zn +HNO3loãng  tạo thành  Zn(NO3)2+N2+H2O A .25      B  26       C  27        D. 29   Al +HNO3loãng tạo thành   Al(NO3)­3+NH4NO3 +H2O A. 58        B. 54     C. 60        D. 56 Al +H2SO4 (đặc,t0) tạo thành  Al2(SO4)3+SO2+H2O A .16          B. 20         C. 18        D. 22   Fe(OH)2+HNO3   tạo thành  Fe(NO3)3+NO+H2O A .20          B. 23        C. 26         D. 25   KMnO4 +HCl tạo thành   KCl+MnCl2+Cl2+H2O A .32        B. 34        C. 35           D. 30
Mình biết là mình đang yêu cầu lớn, nhưng có Bạn nào đó có thể nhận lời cứu nguy giúp mình trả lời câu hỏi này không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tính tổng các hệ số nguyên tố trong các phản ứng hóa học trên, ta cần phân tích cấu trúc phản ứng và xác định số nguyên tử của từng nguyên tố trong sản phẩm.

Cách giải 1:
1. Trong phản ứng Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + N2O + H2O, đếm số nguyên tử của Mg, N, O trong sản phẩm rồi tính tổng các hệ số nguyên tố.
2. Lặp lại quá trình đếm và tính cho các phản ứng còn lại.

Cách giải 2:
1. Đặt hệ số hóa học cho các chất trong phản ứng.
2. Lập hệ phương trình hóa học và giải hệ phương trình để tìm hệ số nguyên tố.
3. Tính tổng các hệ số nguyên tố trong sản phẩm của từng phản ứng.

Câu trả lời cho câu hỏi trên:
1. Tổng các hệ số nguyên tố trong phản ứng Mg + HNO3 là 26 (đáp án C).
2. Tổng các hệ số nguyên tố trong phản ứng Zn + HNO3 là 26 (đáp án B).
3. Tổng các hệ số nguyên tố trong phản ứng Al + HNO3 là 56 (đáp án D).
4. Tổng các hệ số nguyên tố trong phản ứng Al + H2SO4 là 20 (đáp án B).
5. Tổng các hệ số nguyên tố trong phản ứng Fe(OH)2 + HNO3 là 26 (đáp án C).
6. Tổng các hệ số nguyên tố trong phản ứng KMnO4 + HCl là 30 (đáp án D).

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Câu 3: Đối với phản ứng Al + HNO3 tạo thành Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O, ta xác định hệ số của Al(NO3)3, NH4NO3, và H2O lần lượt là 1, 1, và 1. Tổng số hệ số nguyên tối giản trong phản ứng này là: 1 + 1 + 1 = 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Câu 2: Trong phương trình Zn + HNO3 tạo thành Zn(NO3)2 + N2 + H2O, ta có hệ số của Zn(NO3)2, N2, và H2O lần lượt là 1, 1, và 1. Vậy tổng số hệ số nguyên tối giản là: 1 + 1 + 1 = 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Câu 1: Để tính tổng các hệ số nguyên tối giản trong phương trình Mg + HNO3 tạo thành Mg(NO3)2 + N2O + H2O, ta xác định hệ số của Mg(NO3)2, N2O, và H2O lần lượt là 1, 1, và 1. Do đó tổng số hệ số nguyên tối giản là: 1 + 1 + 1 = 3.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

Để hoàn thiện các câu trống, chúng ta cần điền các từ và cụm từ thích hợp như sau:

1. Người là động vật bậc cao thuộc **Homo sapiens**.

2. Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là **sự có tri não** vào những mục đích nhất định, có **khả năng di chuyển bằng chân**.

3. Sinh học 8 cung cấp những **kiến thức** của cơ thể người **(hệ cơ quan, tế bào...)**, những hiểu biết về **hệ tiêu hóa, hệ hô hấp...**.

4. Kiến thức về cơ thể người có liên quan tới các ngành khoa học như **Y học, Dược học**.

5. Phương pháp học tập phù hợp với đặc điểm môn học là **hiểu rõ lý thuyết** và vận dụng **thực hành**.

Vậy, cách trả lời đầy đủ và chi tiết hơn là:
1. Người là động vật bậc cao thuộc Homo sapiens.
2. Đặc điểm cơ bản để phân biệt người với động vật là sự có tri não vào những mục đích nhất định, có khả năng di chuyển bằng chân.
3. Sinh học 8 cung cấp những kiến thức của cơ thể người (hệ cơ quan, tế bào...), những hiểu biết về hệ tiêu hóa, hệ hô hấp...
4. Kiến thức về cơ thể người có liên quan tới các ngành khoa học như Y học, Dược học.
5. Phương pháp học tập phù hợp với đặc điểm môn học là hiểu rõ lý thuyết và vận dụng thực hành.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 7Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 10
Câu hỏi Lớp 10

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.40293 sec| 2259.195 kb