Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 cánh diều bài 96 Ôn tập chung

Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 cánh diều bài 96 Ôn tập chung

Trong bài này, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu và giải quyết các câu hỏi và bài tập toán từ vở bài tập lớp 4 cánh diều bài 96. Sytu sẽ hướng dẫn bạn cách giải một cách chi tiết, dễ hiểu nhất để giúp bạn củng cố kiến thức và nắm vững bài học. Hy vọng rằng, thông qua việc thực hành và ôn tập, bạn sẽ tự tin hơn trong việc giải quyết các bài toán toán học.

Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1 trang 110 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng:

a) Số "Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm" viết là:

A. 7 230 805                 B. 7 238 005                 C. 723 805                 D. 7 230 085

b) Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là:

A. 300                           B. 3 000                        C. 30 000                   D. 300 000

c) Phân số chỉ số phần tô màu so với toàn bộ băng giấy sau là:

    A. $\frac{3}{2}$             B. $\frac{3}{5}$           C. $\frac{2}{3}$

A. $\frac{3}{2}$             B. $\frac{3}{5}$           C. $\frac{2}{3}$              D. $\frac{2}{5}$

d) Phân số $\frac{5}{8}$ bằng phân số nào trong các phân số sau?

A. $\frac{15}{32}$

B. $\frac{20}{40}$

C. $\frac{25}{40}$

D. $\frac{10}{24}$

e) Rút gọn phân số $\frac{45}{105}$ về phân số tối giản, ta được:

A. $\frac{15}{35}$

B. $\frac{9}{5}$

C. $\frac{15}{21}$

D. $\frac{3}{7}$

g) So sánh nào sau đây là đúng?

A. $\frac{5}{4}$ < $\frac{5}{8}$

B. $\frac{15}{24}$ < $\frac{9}{8}$

C. $\frac{2}{7}$ > $\frac{5}{7}$

D. $\frac{13}{12}$ < 1

h) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 205 dm2 8 cm2 = ………. cm2 là:

A. 2 058                      B. 20 508                      C. 20 580                      D. 25 008

i) Một rổ cam có 24 quả. Hỏi $\frac{2}{3}$ số cam trong rổ là bao nhiêu quả cam?

A. 16 quả cam             B. 14 quả cam              C. 36 quả cam              D. 8 quả cam

k) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình bình hành?

    A. $\frac{3}{2}$             B. $\frac{3}{5}$           C. $\frac{2}{3}$

l) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thoi?

    A. $\frac{3}{2}$             B. $\frac{3}{5}$           C. $\frac{2}{3}$

m) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh:

    A. $\frac{3}{2}$             B. $\frac{3}{5}$           C. $\frac{2}{3}$

Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:

A. Từ 100 m2 đến 900 m2                                                 B. Từ 1 000 m2 đến 9 000 m2

C. Từ 10 000 m2 đến 90 000 m2                                       D.Từ 16 000 m2 đến 20 000 m2

Trả lời: a) Để viết số "Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm" dưới dạng số, ta cần chú ý đến vị... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 2 trang 112 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Tính:

a) $\frac{5}{9}+\frac{4}{3}$

b) $\frac{5}{6}-\frac{2}{3}$

c) $\frac{15}{8}\times \frac{4}{5}$

d) $\frac{6}{7}:\frac{8}{14}$

Trả lời: Phương pháp giải:a) $\frac{5}{9}+\frac{4}{3}=\frac{5}{9}+\frac{12}{9}=\frac{17}{9}$b)... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 3 trang 112 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m và chiều rộng là 25 m

a) Tính diện tích của thửa ruộng

b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được $\frac{1}{2}$ kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?

Trả lời: a) Phương pháp giải:- Gọi chiều dài của thửa ruộng là x (m), ta có: 2x + 2(25) = 75- Giải phương... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 4 trang 112 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Bác bảo vệ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét?

Bác bảo vệ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét?

Trả lời: Phương pháp giải:Để tính tổng độ dài mà bác bảo vệ đã đi, ta cần tính chu vi của khu cắm trại dựa... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 5 trang 113 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Một chiếc hộp có năm thẻ cùng loại, mỗi thẻ ghi được một số 1, 2, 3, 4, 5, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau.

Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Ghi lại số trên thẻ rút được và bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 10 lần rút thẻ liên tiếp, bạn Hà Linh có kết quả thống kê như sau:

Lần rút

Số trên thẻ 

Lần rút 

Số trên thẻ 

1

2

3

4

5

10 

Hãy kiểm đếm số lần xuất hiện thẻ số 3 và thẻ số 5 sau 10 lần rút ngẫu nhiên.
Trả lời: Phương pháp giải:- Ta thấy sau 10 lần rút thẻ, số lần xuất hiện của thẻ số 3 và thẻ số 5 đều là 3... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Bài tập 6 trang 113 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi:

  a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là bao nhiêu? b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu? c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng bao nhiêu tuổi?

a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là bao nhiêu?

b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?

c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng bao nhiêu tuổi?

Trả lời: Để giải bài toán trên, ta chỉ cần đọc và phân tích biểu đồ cho sẵn trong vở bài tập. Sau đó, ta sẽ... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05270 sec| 2182.867 kb