Giải bài tập vở bài tập (VBT) toán lớp 4 cánh diều bài 94 Ôn tập về hình học và đo lường
Giải bài tập vở bài tập toán lớp 4 cánh diều bài 94: Ôn tập về hình học và đo lường
Trong bài giải này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và giải quyết các câu hỏi và bài tập liên quan đến hình học và đo lường trong toán lớp 4. Sytu sẽ hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu nhất để giúp các em học sinh củng cố kiến thức một cách hiệu quả nhất.
Mục tiêu của chúng ta qua bài giải này là giúp các em học sinh nắm vững kiến thức, rèn luyện kỹ năng giải toán và hiểu rõ hơn về hình học và đo lường. Hy vọng rằng bài học này sẽ giúp ích cho quá trình học tập của các em.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1 trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Quan sát hình vẽ sau, hãy dùng ê ke để kiểm tra và chỉ ra:
a) Các cạnh song song với nhau.
b) Các cạnh vuông góc với nhau.
c) Góc vuông, góc nhọn, góc tù.
Bài tập 2 trang 102 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Quan sát các đồng hồ ở hình dưới đây, cho biết góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc vuông, góc tù, góc bẹt hay góc nhọn:
b) Ước lượng độ lớn góc đã đánh dấu trong mỗi hình sau rồi dùng thước đo góc để kiểm tra lại.
Bài tập 3 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) 4 tạ = ………. kg
16 tấn = ………. tạ
3 tạ 15 kg = ………. kg
4 tấn 40 kg = ………. kg
b) 30 kg = ………. yến
500 kg = ………. tạ
8 000 kg = ………. tấn
$\frac{1}{2}$ tạ = ………. kg
c) 4 giờ = ………. phút
5 phút = ………. giây
480 giây = ………. phút
d) 120 phút = ………. giờ
$\frac{1}{2}$ giờ = ………. phút
21 thế kỉ = ………. năm
Bài tập 4 trang 103 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ trống:
a) 2 kg 330 g ………. 2 300 g
5 kg 47 g ………. 5035 g
9 kg 5 g ………. 9 050 g
12 400 g ………. 12 kg 400 g
b) $\frac{1}{4}$ giờ ………. 15 phút
$\frac{2}{3}$ phút ………. 50 giây
4 giờ 15 phút ………. 300 phút
327 giây ………. 5 phút 20 giây
Bài tập 5 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = ………. dm2
3 dm2 = ………. cm2
3 m2 = ………. cm2
2 m2 25 dm2 = ………. dm2
5 cm2 20 mm2 = ………. mm2
b) $\frac{1}{5}$ m2 = ………. dm2
$\frac{1}{10}$ dm2 = ………. cm2
$\frac{1}{100}$ m2 = ………. cm2
1 500 dm2 = ………. m2
600 cm2 = ………. dm2
Bài tập 6 trang 104 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
a) Bác Vân đi chợ mua 700 g thịt và một con cá cân nặng 2 kg 300 g. Hỏi bác Vân đã mua bao nhiêu ki-lô-gam cả cá và thịt?
b) Ăn nhiều muối rất có hại cho sức khỏe. Theo tổ chức Y tế Thế giới (WHO), một người trưởng thành không nên ăn nhiều hơn 5 g muối mỗi ngày.
Một người trong 3 tuần đã ăn khoảng 168 g muối. Theo em, trung bình mỗi ngày người đó đã ăn bao nhiêu gam muối. Lượng muối người đó ăn mỗi ngày như vậy đã hợp lí chưa?
Bài tập 7 trang 105 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 620m. Chiều rộng kém chiều dài 40 m. Tính chiều dài, chiều rộng của khu đất đó.
Bài tập 8 trang 105 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều
Sân chơi nhà cô Thuý có kích thước như hình dưới đây. Cô muốn mua thảm cỏ nhựa trải sân chơi đó, biết rằng mỗi mét vuông thảm cỏ có giá 285 000 đồng. Tính số tiền mua thảm cỏ để trải vừa sân nhà cô Thuý.