Giải bài tập vở bài tập (VBT) Khoa học 4 Cánh diều bài 16 Nấm men và nấm mốc
Giải bài tập vở bài tập (VBT) Khoa học 4 Cánh diều bài 16 Nấm men và nấm mốc
Trong bài giải này, chúng ta sẽ tìm hiểu về nấm men và nấm mốc thông qua việc giải chi tiết vở bài tập Khoa học 4 Cánh diều bài 16. Sytu sẽ hướng dẫn bạn giải tất cả câu hỏi và bài tập một cách dễ hiểu và nhanh chóng nhất. Hy vọng rằng qua bài giải này, các em sẽ củng cố kiến thức và hiểu biết vững chắc hơn về chủ đề này.
Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Đánh dấu × vào ô ¨ trước cách em sử dụng để thu thập thông tin về nấm men dùng trong chế biến thực phẩm.
| Đọc các sách, báo, tài liệu trong thư viện. |
| Hỏi người thân. |
| Sử dụng máy tính, tìm thông tin trên in-tơ-nét. |
| Cách khác (ghi rõ):……. |
Câu 2: Viết thông tin về nấm men dùng trong chế biến thực phẩm mà em đã thu thập được vào khung dưới đây rồi chia sẻ với các bạn.
Câu 3: Viết tên một số thực phẩm có sử dụng nấm men bánh mì hoặc nấm men rượu trong quá trình chế biến.
Câu 4: Quan sát các hình từ 6 đến 13 ở trang 68 sách giáo khoa (SGK), cho biết thực phẩm ở hình nào bị nhiễm nấm mốc và hoàn thành bảng dưới đây.
Tên thực phẩm | Hình số | Dấu hiệu nhận biết |
Lạc | 6 |
|
Bánh ngọt |
|
|
Sữa chua |
|
|
Cà chua |
|
|
Câu 5: Chọn từ ngữ trong khung để điền vào chỗ…cho phù hợp.
gây độc | tích lũy | ngộ độc | xâm nhập | chất độc | nấm mốc |
Các sợi của nấm mốc thường……….vào bên trong thực phẩm và tiết ra chất…..….Thực phẩm bị nhiễm………..đã rửa sạch bên ngoài hoặc cắt bỏ một phần hay nấu chín đều không đảm bảo loại bỏ hết được .……..…Khi ăn phải thực phẩm bị nhiễm nấm mốc có thể gây……..…với biểu hiện nôn mửa, choáng váng, tiêu chảy hoặc chất độc sẽ……… dần trong cơ thể gây bệnh ung thư
Câu 6: Đánh dấu × vào ô ¨ của khung chữ ghi biểu hiện của ngộ độc thực phẩm và dấu √ vào ô ¨ của khung chữ ghi việc cần làm khi bị ngộ độc thực phẩm do bị nhiễm nấm mốc.
| Gây nôn hết thức ăn ra ngoài |
| Choáng váng |
| Đưa đến cơ sở y tế |
| Nôn mửa |
| Tiêu chảy |
| Tích lũy dần, gây bệnh ung thư |
| Uống nước nhiều |
Câu 7: Viết kết quả của những thí nghiệm trong các hình 14, 15 ở trang 69, 70 sách giáo khoa (SGK) và cách bảo quản một số thực phẩm tránh bị nhiễm nấm mốc vào bảng dưới đây.
Thí nghiệm | Kết quả | Rút ra cách bảo quản thực phẩm |
Hình 14 |
|
|
Hình 15 |
|
|
Câu 8: Nối hình thực phẩm với cách bảo quản thực phẩm đó để tránh bị nhiễm nấm mốc.
Phơi khô | Ướp đường | Ướp muối | Làm lạnh |
Câu 9: Nêu ít nhất ba ví dụ về cách bảo quản thức ăn ở gia đình em để tránh bị nấm mốc gây hỏng.
Câu 10: Viết chữ Đ vào ô trước câu đúng và chữ S vào ô trước câu sai.
| a) Thực phẩm khô có thời hạn sử dụng lâu nhưng nếu bảo quản không đúng cách vẫn bị nhiễm nấm mốc. |
| b) Có thể dự trữ thức ăn tươi sống trong thời gian dài ở tủ lạnh. |
| c) Cần vệ sinh các dụng cụ chứa thực phẩm hoặc chế biến thực phẩm nhằm tránh lây nhiễm nấm mốc. |