Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 8 cánh diều bài 7 Thủy văn Việt Nam

Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 8 cánh diều bài 7 Thủy văn Việt Nam

Trong bài giải này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu và giải đáp các câu hỏi và bài tập liên quan đến chủ đề Thủy văn Việt Nam trong sách bài tập Lịch sử và địa lý lớp 8 Cánh diều. Sytu sẽ hướng dẫn chi tiết, cụ thể và dễ hiểu nhất để giúp các bạn củng cố và nắm vững kiến thức.

Mục tiêu của bài viết là giúp học sinh hiểu rõ hơn về Thủy văn Việt Nam thông qua việc giải quyết các bài tập và câu hỏi. Hy vọng rằng sau khi đọc xong, bạn sẽ có thêm kiến thức và tự tin hơn khi học tập.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1. Phần lớn các sông ở nước ta nhỏ, ngắn và dốc là do

A. nguồn cung cấp nước hạn chế. 

B. lãnh thổ hẹp ngang, địa hình dốc.

C. lượng mưa ít và phân bố không đều. 

D. địa hình đồi núi chiếm ưu thế.

Trả lời: Phương pháp giải:- Xem xét về lãnh thổ của nước ta: Việt Nam là một quốc gia hẹp ngang, nằm ở phía... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2. Các hệ thống sông lớn ở nước ta có đặc điểm chung là 

A. đều bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.

B. đều có chế độ nước điều hoà quanh năm.

C. đều bắt nguồn từ các dãy núi cao trong nước.

D. đều chảy qua các vùng cao nguyên và đồng bằng.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, cần nhớ rằng hệ thống sông lớn ở nước ta có đặc điểm chung là thường bắt nguồn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3. Hai hướng chính của sông ở nước ta là

A. đông – tây và vòng cung.

B. đông – tây và bắc – nam.  

C. tây bắc – đông nam và vòng cung.

D. đông bắc — tây nam và vòng cung.

Trả lời: Phương pháp giải:- Đầu tiên, xác định hai hướng chính của sông ở nước ta là tây bắc - đông nam và... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 4. Sông ở nước ta nhiều nước và có sự phân mùa là do

A. ảnh hưởng của địa hình.

B. ảnh hưởng của khí hậu.

C. có nhiều hồ để chia nước.

D. nguồn nước từ ngoài lãnh thổ dồi dào.

Trả lời: Phương pháp giải:- Để giải câu hỏi trên, ta cần tìm hiểu về nguyên nhân gây ra sự phân mùa của sông... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 5. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng chủ yếu tới hướng dòng chảy của sông ở nước ta?

A. Tác động của con người.

B. Hướng của địa hình.

C. Tác động của khí hậu.

D. Quá trình xâm thực và mài mòn.

Trả lời: Phương pháp giải 1: Để giải câu hỏi này, ta cần phân tích yếu tố nào ảnh hưởng chủ yếu tới hướng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 6. Sông ở nước ta có lượng phù sa lớn không phải do

A. lượng mưa lớn.

B. mưa phân mùa.

C. độ dốc địa hình.

D. hướng địa hình.

Trả lời: Phương pháp giải:1. Lượng phù sa trên sông ở nước ta đều phụ thuộc vào lượng mưa lớn. Khi mưa lớn,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 7. Hệ thống sông nào sau đây của nước ta có diện tích lưu vực trong nước lớn nhất?

A. Hệ thống sông Hồng.

B. Hệ thống sông Mã.

C. Hệ thống sông Đồng Nai.

D. Hệ thống sông Cửu Long.

Trả lời: Để tìm hệ thống sông có diện tích lưu vực trong nước lớn nhất, ta cần xem xét diện tích lưu vực của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 8. Hồ nào sau đây có nguồn gốc nhân tạo?

A. Hồ Tây.

B. Hồ Tơ Nưng.

C. Hồ Ba Bể.

D. Hồ Hoà Bình.

Trả lời: Phương pháp giải: - Để xác định hồ nào có nguồn gốc nhân tạo, ta cần biết về lịch sử hình thành của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 9. Ghép ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp.

Cột A. Hệ thống sông

Cột B. Đặc điểm

1. Hệ thống sông Hồng

A. Có hướng Tây - Đông; mùa lũ vào thu đông kéo dài khoảng 3 tháng; chế độ nước khá phức tạp; lũ lên nhanh và rút nhanh.

2. Hệ thống sông Thu Bồn

B. Có nhiều phụ lưu; chế độ nước chảy khá đơn giản và điều hoà; mùa lũ kéo dài khoảng 5 tháng; lũ lên chậm và rút chậm.

3. Hệ thống sông Cửu Long

C. Có hướng Tây Bắc - Đông Nam; có rất nhiều phụ lưu; chế độ nước chảy khá đơn giản; mùa lũ kéo dài khoảng 5 tháng; lũ lên nhanh.

Trả lời: Phương pháp giải:- Đọc kỹ đặc điểm của từng hệ thống sông trong cột A.- Xác định hướng chảy của sông... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 10. Vẽ sơ đồ thể hiện vai trò của hồ, đầm ở nước ta.

Trả lời: Phương pháp giải:1. Vẽ sơ đồ thể hiện vai trò của hồ, đầm trong sản xuất và sinh hoạt.2. Liệt kê vai... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 11. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nhận xét về lưu lượng nước và xác định mùa lũ trên các sông.

Tháng

Sông Hồng

Sông Tiền

Tháng

Sông Hồng

Sông Tiền

1

1270

3365

7

7630

7423

2

1070

1870

8

9040

11726

3

910

1308

9

6580

13310

4

1060

1204

10

4070

12984

5

1880

1676

11

2760

9775

6

4660

4101

12

1690

3886

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, ta cần so sánh lưu lượng nước trên sông Hồng và sông Tiền trong từng tháng... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 12. Đọc đoạn thông tin sau:

"Lũ không còn là sự lo lắng, sợ hãi của người dân nơi đây. Người dân mong chờ mùa lũ đến vì đây cũng là mùa khai thác, mùa mun sinh. Nhờ có lũ, hàng nghìn héc-ta đất được thau chua, rửa mặn, nhiều mầm bệnh cũng theo lũ cuốn đi, đồng ruộng được bồi đắp thêm một lớp phù sa, đặc biệt là nguồn lợi từ thuỷ sản. “Sống chung với lũ” là phương châm của người dân vùng đồng bằng này.”

a. Cho biết đoạn thông tin trên đề cập tới mùa lũ ở hệ thống sông nào.
b. Nêu các lợi ích của lũ đối với người dân ở lưu vực hệ thống sông này.
c. Tại sao người dân nơi đây lại đưa ra phương châm “Sống chung với lũ”?

Trả lời: Phương pháp giải:1. Đọc đoạn thông tin để hiểu rõ vấn đề.2. Xác định yêu cầu của câu hỏi, đưa ra các... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 13. Đọc đoạn thông tin và quan sát các hình sau:

"Quyết định số 4402/QĐ-BGTVT ngày 15-12-2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đã công bố tuyến đường thuỷ nội địa quốc gia hồ thuỷ điện Sơn La với tên gọi là “Hồ thuỷ điện Sơn La". Tuyến đường có tổng chiều dài là 175km, điểm đầu ở thượng lưu đập thuỷ điện Sơn La và điểm cuối ở cảng Nậm Nhùn (hạ lưu đập thuỷ điện Lai Châu). Tuyến đường được bắt đầu đưa vào khai thác từ ngày 1-1-2016.”

a. Thu thập thêm thông tin, giới thiệu về việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông Đà.
b. Tại sao cần phải sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở các lưu vực sông?

Trả lời: Phương pháp giải:1. Thu thập thông tin về các mục đích sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04849 sec| 2207.641 kb