Giải bài tập sách bài tập (SBT) HĐTN 7 chân trời sáng tạo bản 1 chủ đề 5 Chi tiêu có kế hoạch
Hướng dẫn giải chủ đề 5 Chi tiêu có kế hoạch sách bài tập (SBT) hoạt động trải nghiệm 7 bản 1
Chủ đề 5 "Chi tiêu có kế hoạch" trong sách Giải bài tập sách bài tập (SBT) HĐTN 7 Chân trời sáng tạo bản 1 được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ Giáo dục. Sách cung cấp hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết để giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách quản lý chi tiêu một cách hợp lý.
Đây là một phần quan trọng trong quá trình học tập, vì khi nắm vững kiến thức về chi tiêu có kế hoạch, học sinh sẽ phát triển kỹ năng quản lý tài chính cá nhân từ khi còn trẻ. Hơn nữa, sách bài tập còn giúp học sinh áp dụng kiến thức vào cuộc sống thực tế, giúp họ trở nên thông minh và tự tin hơn trong việc quản lý tài chính cá nhân.
Hi vọng rằng qua cách hướng dẫn chi tiết và thông minh, sách bài tập này sẽ mang lại cho học sinh những trải nghiệm thú vị và bài học bổ ích.
Bài tập và hướng dẫn giải
A. KHÁM PHÁ - KẾT NỐI KINH NGHIỆM
Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu cách kiểm soát chi tiêu
Bài tập 1. Đánh dấu X vào các khoản chi tiêu thường xuyên và không thường xuyên của em trong một tháng. Bổ sung các khoản chi khác của em vào ô trống cuối bảng.
Các khoản chi tiêu | Thường xuyên | Không thường xuyên |
Học tập (mua sách, dụng cụ học tập...) |
|
|
Đồ dùng luyện tập thể thao |
|
|
Ăn uống vặt |
|
|
Trang phục |
|
|
Hoạt động giải trí, giao lưu bạn bè |
|
|
Quà tặng sinh nhật |
|
|
Hoạt động từ thiện |
|
|
Khoản chi khác: ..... |
|
|
Bài tập 2. Đánh dấu X để lựa chọn nhóm chi tiêu phù hợp của các khoản chi sau:
Các khoản chi tiêu | Nhóm thiết yếu | Nhóm linh hoạt | Nhóm tích lũy |
Ăn uống |
|
|
|
Đi lại |
|
|
|
Mua đồ dùng học tập |
|
|
|
Mua quà tặng sinh nhật |
|
|
|
Mua đồ ăn vặt |
|
|
|
Mua truyện, vé xem phim |
|
|
|
Hoạt động từ thiện |
|
|
|
Tham quan, đi dã ngoại |
|
|
|
Dự định trong tương lai |
|
|
|
Bài tập 3. Sắp xếp các khoản chi của em vào nhóm chi tiêu phù hợp, tính tỉ lệ phần trăm số tiền cần chi cho từng nhóm. Viết thứ tự ưu tiên cho các khoản chi và giải thích lí do.
Nhóm chi tiêu | Các khoản chi tiêu | Số tiền chi tiêu (đồng) | Tỉ lệ phần trăm | Thứ tự ưu tiên |
Thiết yếu |
|
| % |
|
Linh hoạt |
|
| % |
|
Tích lũy |
|
| % |
|
Lí do em sắp xếp thứ tự ưu tiên các khoản chi:
Bài tập 4. Tự nhận xét về cách em kiểm soát các khoản chi tiêu. (Em chi nhiều nhất cho việc gì và ít nhất cho việc gì? Em có thể dành một số tiền từ số tiền em có không? Em có thường cho nhiều hơn số tiền hiện có không? Đó là chi cho việc gì?)
Nhiệm vụ 2. Tìm hiểu cách tiết kiệm tiền
Bài tập 1. Liệt kê các khoản chi tiêu trong một tháng của gia đình em và phân loại các khoản chi vào nhóm tương ứng.
Bài tập 2. Đánh dấu X vào những cách tiết kiệm chi tiêu phù hợp với gia đình em và cho biết vì sao những cách đó có thể giúp tăng khoản tiền tiết kiệm cho em và gia đình.
Bài tập 3. Nêu những lợi ích của thói quen tiết kiệm tiền đối với bản thân và gia đình.
- Luôn có sẵn một nguồn tiền cho các dự định trong tương lai.
B. RÈN LUYỆN KĨ NĂNG
Nhiệm vụ 3. Thực hành kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền
Bài tập 1. Đề xuất phương án để kiểm soát các khoản chi trong 3 tháng và tiết kiệm tiền nếu em là bạn D.
Bài tập 2. Viết phương án kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền nếu em là bạn M. và K.
Nhiệm vụ 4. Xây dựng kế hoạch chi tiêu cho một số sự kiện của gia đình
Bài tập 1. Điền vào bảng thông tin về một số sự kiện của gia đình em trong một năm.
Bài tập 2. Lựa chọn một sự kiện của gia đình và lập kế hoạch chi tiêu phù hợp với khả năng của em.
Bài tập 3. Đánh dấu X vào trước phương án giúp gia đình em tiết kiệm chi tiêu khi tổ chức sự kiện gia đình. Ghi thêm phương án phù hợp với khả năng và hoàn cảnh gia đình em.
Tận dụng những đồ vật, dụng cụ có sẵn để trang trí nhà cửa.
Tổ chức tại nhà, thay cho việc đặt tiệc ở nhà hàng.
Tự nấu bữa cơm cho gia đình.
Mua sắm nguyên liệu nấu ăn vừa đủ với số lượng người tham dự.
Cách khác:....
Bài tập 4. Điền vào chỗ trống nhận xét của các thành viên gia đình về kế hoạch và bảng chi phí chi tiêu của em.
C. VẬN DỤNG - MỞ RỘNG
Nhiệm vụ 5. Đề xuất cách tiết kiệm tiền phù hợp với bản thân
Bài tập 1. Nêu mục tiêu tiết kiệm của em trong những tháng kế tiếp.
- Số tiền tiết kiệm
- Mục đích sử dụng
- Số tiền tiết kiệm theo ngày/ tuần/ tháng
Bài tập 2. Hoàn thiện bản kế hoạch tiết kiệm phù hợp với khả năng của em để đạt mục tiêu đề ra.
Bài tập 3. Theo dõi và ghi lại quá trình thực hiện của em.
D. TỰ ĐÁNH GIÁ
Nhiệm vụ 6. Tự đánh giá
Bài tập 1. Đánh giá về những thuận lợi và khó khăn khi thực hiện chủ đề.
Thuận lợi
Khó khăn
Bài tập 2. Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với em.
TT | Nội dung đánh giá | Rất đúng | Gần đúng | Chưa đúng |
1 | Em kiểm soát được các khoản chi của bản thân. |
|
|
|
2 | Em biết cách phân loại và sắp xếp thứ tự ưu tiên cho các khoản cần chi để kiểm soát chi tiêu trong tháng. |
|
|
|
3 | Em biết được cách tiết kiệm tiền. |
|
|
|
4 | Em lập được kế hoạch chi tiêu cho bản thân để tiết kiệm tiền cho một mục tiêu cụ thể. |
|
|
|
5 | Em có thể lập kế hoạch chi tiêu cho một sự kiện của gia đình. |
|
|
|
6 | Em tự tin tham gia vào việc lập kế hoạch chi tiêu để tiết kiệm tiền tổ chức cho sự kiện của gia đinh. |
|
|
|
Bài tập 3. Nhận xét của nhóm bạn.
Bài tập 4. Nhận xét khác.
Bài tập 5. Viết những kĩ năng em cần tiếp tục rèn luyện.