35.5.Dưới đây là tên của tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.- Mộc Tinh ...
35.5. Dưới đây là tên của tám hành tinh trong hệ Mặt Trời.
- Mộc Tinh - Thiên Vương Tinh - Hải Vương Tinh - Trái Đất
- Hỏa Tinh - Thổ Tinh - Thủy Tinh - Kim Tinh
a. Hãy cho biết thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa.
b. Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
- Mộc Tinh - Thiên Vương Tinh - Hải Vương Tinh - Trái Đất
- Hỏa Tinh - Thổ Tinh - Thủy Tinh - Kim Tinh
a. Hãy cho biết thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa.
b. Càng xa Mặt Trời, chu kì quay (thời gian quay hết một vòng) xung quanh Mặt Trời của các hành tinh càng lớn. Em hãy cho biết những hành tinh nào có chu kì quay quanh Mặt Trời nhỏ hơn chu kì quay quanh Mặt Trời của Trái Đất.
35.6. Bảng sau đây cho biết đường kính, tỉ số khối lượng so với Trái Đất, khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời và chu kì quay xung quanh trục của các hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Hành tinh | Đường kính (km) | Tỉ số khối lượng so với Trái Đất | Khoảng cách gần đúng đến Mặt Trời (triệu km) | Chu kì quay xung quanh trục | ||
Ngày | Giờ | Phút | ||||
Thủy Tinh | 4878 | 0,056 | 58 | 58 | 15 | 30 |
Kim Tinh | 12100 | 0,82 | 108 | 243 | 0 | 0 |
Trái Đất | 12756 | 1 | 150 |
| 23 | 56 |
Hỏa Tinh | 6793 | 0,107 | 228 |
| 24 | 37 |
Mộc Tinh | 142880 | 318 | 778 |
| 9 | 50 |
Thổ Tinh | 120000 | 95 | 1427 |
| 10 | 14 |
Thiên Vương Tinh | 50800 | 14,5 | 2871 |
| 17 | 14 |
Hải Vương Tinh | 48600 | 17 | 4497 |
| 16 | 17 |
(Nguồn: Peter D Riley 2011, Cambridge Checkpoint Science Student’s Book 1, Hodder Education, trang 243).
a. Em hãy cho biết hành tinh nào có cả kích thước và khối lượng gần nhất với kích thước và khối lượng của Trái Đất?
b. Khoảng thời gian để hành tinh quay hết một vòng xung quanh trục của nó là một ngày đêm. Em hãy cho biết hành tinh nào có độ dài ngày đêm là nhỏ nhất. Nếu sống trên hành tinh này, em sẽ ở trường trong bao nhiêu giờ? Cho rằng thời gian em ở trường vào khoảng 1/4 ngày đêm.
c. Thứ tự các hành tinh kể từ Mặt Trời ra xa là: Mặt Trời, Mộc Tinh, Thiên Vương Tinh, Hải Vương Tinh, Trái Đất, Hỏa Tinh, Thổ Tinh, Thủy Tinh, và cuối cùng là Kim Tinh.
b. Hành tinh có độ dài ngày đêm nhỏ nhất là Thủy Tinh, với chu kỳ quay xung quanh trục là 815 phút. Nếu sống trên Thủy Tinh, em sẽ ở trường khoảng 203,75 phút (khoảng 3 giờ và 23 phút) vì 1/4 ngày đêm trên Thủy Tinh là 203,75 phút.
a. Hành tinh có kích thước và khối lượng gần nhất với Trái Đất là Thiên Vương Tinh với tỉ số khối lượng so với Trái Đất là 14,5 và đường kính khoảng 5080 km.