[Cánh diều] Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 6 bài 19: Đa dạng thực vật

Giải sách bài tập (SBT) Khoa học tự nhiên 6 bài 19 "Đa dạng thực vật" sử dụng sách Cánh diều

Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu và giải quyết các bài tập trong sách bài tập Khoa học tự nhiên 6 với chủ đề "Đa dạng thực vật" sử dụng sách Cánh diều. Chúng tôi sẽ hướng dẫn chi tiết và dễ hiểu nhất để giúp bạn hiểu rõ và củng cố kiến thức. Hy vọng rằng thông qua các câu hỏi và bài tập, học sinh sẽ nắm vững bài học và tiến bộ trong việc học tập của mình.

Bài tập và hướng dẫn giải

19.1. Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa?

A. Cây dương xỉ.

B. Cây bèo tây.

C. Cây chuối.

D. Cây lúa.

Trả lời: Để xác định cây nào không được xếp vào nhóm thực vật có hoa trong số các cây dương xỉ, bèo tây,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.2. Cây nào dưới đây có hạt nhưng không có quả?

A. Cây chuối.

B. Cây ngô.

C. Cây thông.

D. Cây mía.

Trả lời: Để xác định cây nào có hạt nhưng không có quả, ta cần biết rằng quả là phần của cây chứa hạt. Vì vậy... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.3. Cơ quan sinh sản của thực vật không bao gồm bộ phận nào dưới đây?

A. Hạt.

B. Hoa.

C. Quả.

D. Rễ.

Trả lời: Cách làm:1. Liệt kê các bộ phận của cây: Hạt, hoa, quả, rễ.2. Xem xét từng bộ phận xem có phải là cơ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.4. Trong các cây sau: na, cúc, cam, rau bợ, khoai tây. Có bao nhiêu cây được xếp vào nhóm thực vật không có hoa?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Trả lời: Cách 1: - Na có hoa, cúc có hoa, cam có hoa, rau bợ không có hoa, khoai tây không có hoa. - Vậy có 2... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.5. Hạt là cơ quan sinh sản của thực vật nào dưới đây?

A. Rêu.

B. Thìa là.

C. Dương xỉ.

D. Rau bợ.

Trả lời: Cách làm:- Rêu, thìa là, dương xỉ và rau bờ đều là thực vật. Tuy nhiên, hạt là cơ quan sinh sản của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.6. Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật không có hoa?

A. Rêu, mã đề, mồng tơi, rau ngót.

B. Lá lốt, kinh giới, húng quế, diếp cá.

c. Mía, tre, dương xỉ, địa tiền.

D. Hoàng đàn, thông, rau bợ, dương xỉ.

Trả lời: Cách làm:- Đọc và xác định các loại thực vật được liệt kê trong các nhóm.- Nhận biết loại thực vật... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.7. Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Cấu tạo đơn bào.

B. Chưa có rễ chính thức.

C. Không có khả năng hút nước.

D. Thân đã có mạch dẫn.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và tìm hiểu ý nghĩa của từng lựa chọn.- So sánh các lựa chọn với kiến thức... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.8. Rêu thường sống ở môi trường nào?

A. Môi trường nước.

B. Môi trường ẩm ướt.

C. Môi trường khô hạn.

D. Môi trường không khí.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi để hiểu yêu cầu đề bài.2. Xác định từ khóa trong câu hỏi để tìm kiếm thông... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.9. Rêu sinh sản theo hình thức nào?

A. Sinh sản bằng bào tử.

B. Sinh sản bằng hạt.

C. Sinh sản bằng cách phân đôi.

D. Sinh sản bằng cách nảy chồi.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc câu hỏi và xác định đề bài đang hỏi về sinh sản của rêu.2. Xem xét các phương pháp... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.10. Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?

A. Sinh sản bằng bào tử.

B. Thân có mạch dẫn.

C. Có lá thật.

D. Chưa có rễ chính thức.

Trả lời: Cách làm:- Trong câu hỏi, chúng ta cần so sánh đặc điểm giữa dương xỉ và rêu để xác định điểm khác... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.11. Dương xỉ sinh sản như thế nào?

A. Sinh sản bằng cách nảy chồi.

B. Sinh sản bằng củ.

C. Sinh sản bằng bào tử.

D. Sinh sản bằng hạt.

Trả lời: Để trả lời câu hỏi trên, bạn có thể thực hiện các bước sau:1. Đọc câu hỏi kỹ lưỡng để hiểu rõ vấn đề... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.12. Hãy cho biết cây nào dưới đây không cùng nhóm phân loại với những cây còn lại?

A. Phi lao.

B. Bạch đàn.

C. Bách tán.

D. Xà cừ.

Trả lời: Cách 1:- Bước 1: Xác định nhóm phân loại của các cây: + Phi lao, bạch đàn và bách tán đều là loại... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.13. Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?

A. Trắc bách diệp.

B. Bèo tổ ong.

C. Rêu.

D. Rau bợ.

Trả lời: Cách làm:- Trắc bách diệp, Rau bợ và Bèo tổ ong sinh sản bằng hạt.- Rêu sinh sản bằng phôi bào.Câu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.14. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác?

A. Sinh sản bằng hạt.

B. Có hoa và quả.

C. Thân có mạch dẫn.

D. Sống chủ yếu ở cạn.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc và hiểu câu hỏi.2. Xác định các đặc điểm của thực vật hạt kín, thực vật khác và so... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.15. Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào có tổ chức cơ thể đơn giản nhất?

A. Hạt trần.

B. Dương xỉ.

C. Rêu.

D. Hạt kín.

Trả lời: Cách làm:- Đầu tiên, xác định các nhóm thực vật trong câu hỏi: Hạt trần, Dương xỉ, Rêu, Hạt kín.-... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.16. Trong những đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm cơ bản của thực vật thuộc nhóm Rêu?

A. Có rễ, thân lá, hoa, quả, hạt.

B. Thân không phân nhánh, chưa có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, chưa có hoa.

C. Có rễ, thân, lá, cơ quan sinh sản là bào tử.

D. Có rễ, thân, lá, chưa có hoa và quả.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ đề bài và hiểu rõ yêu cầu.- Xác định các đặc điểm của thực vật thuộc nhóm Rêu.- So... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.17. ghép nhóm thực vật (cột A) với đặc điểm chung tương ứng (cột B).

Trả lời: Cách làm:Bước 1: Đọc kỹ các đặc điểm chung của từng nhóm thực vật trong cột A.Bước 2: Ghép các nhóm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.18. Điền tên nhóm thực vật tương ứng với các đặc điểm nhận biết dưới đây.

STTĐặc điểm nhận biếtTên nhóm thực vật
1Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử. 
2Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản là nón. 
3Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả. 
4Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt. 
Trả lời: Cách làm:- Đọc đặc điểm nhận biết của từng nhóm thực vật.- Xác định tên nhóm thực vật tương ứng với... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.19. So sánh thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.

Đặc điểmThực vật hạt trầnThực vật hạt kín
Cơ quan sinh dưỡngRễ  
Thân  
  
Cơ quan sinh sảnNón  
Hoa  
Quả  
Hạt  
Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và từ từ lập bảng so sánh giữa thực vật hạt trần và thực vật hạt kín.2.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.20. Sắp xếp các loài cây sau vào các nhóm thực vật tương ứng: rau bợ, bèo vảy ốc, rêu, bách tán, tùng, thông, dương xỉ, pơ mu, kim giao, bạch đàn, bèo tấm, ngô, bao báp.

Nhóm thực vậtTên cây
Rêu 
Dương xỉ 
Hạt trần 
Hạt kín 

 

Trả lời: Cách làm:Bước 1: Xác định các đặc điểm chung của từng nhóm cây:- Nhóm Rêu: không có cành, lá phình... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.21. Viết vào chỗ ... tên các thành phần cấu tạo cây rêu và cây dương xỉ.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định các thành phần cấu tạo của cây rêu và cây dương xỉ (vỏ cây, lá, thân, rễ, hoa,... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.22. Ghép các bộ phận của cây với chức năng tương ứng.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định chức năng của mỗi bộ phận của cây (ví dụ: lá giúp cây quang hợp, rễ hấp thụ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

19.23. Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống với mỗi khẳng định dưới đây.

STTKhẳng địnhĐ/S
1Rêu là những thực vật sống ở cạn đầu tiên 
2Rêu là những thực vật có thân không phân nhánh, không có mạch dẫn, chưa có rễ chính thức, không có hoa. 
3Cây rêu con mọc ra từ nguyên tản. 
4Chỉ có rêu và dương xỉ mới sinh sản bằng bào tử. 
5Cây rau bợ giống cây chua me đất nhưng thuộc nhóm Dương xỉ. 
6Cây lông cu li có lá non cuộn tròn lại ở đầu, mặt dưới lá già có các đốm nhỏ chứa các túi bào tử. 
7Cây thông là thực vật có thân gỗ lớn, mạch dẫn phức tạp, sinh sản bằng hoa, quả, hạt. 
8Hạt kín là nhóm thực vật tiến hóa nhất. 
9Tất cả các loài thực vật đều có lợi cho con người vì vậy phải bảo vệ chúng. 
Trả lời: Để làm bài này, ta cần đọc kỹ từng khẳng định và xác định xem đúng hoặc sai. Sau đó, ta điền Đ... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.03904 sec| 2211.18 kb