[Cánh diều] Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 6 bài 22: Đa dạng động vật không xương sống

Giải sách bài tập bài 22 sách Cánh diều

Trong sách bài tập KHTN 6, bài 22 nói về đa dạng động vật không xương sống. Trong bài đó, Sytu sẽ hướng dẫn cách giải tất cả câu hỏi và bài tập một cách nhanh chóng và dễ hiểu nhất. Mục tiêu của việc giải bài tập này là để giúp học sinh củng cố kiến thức và hiểu rõ hơn về bài học.

Thông qua việc cung cấp hướng dẫn chi tiết, cụ thể và biểu cảm, bài giải này sẽ giúp học sinh hiểu rõ về đa dạng của các loài động vật không xương sống. Hy vọng rằng thông qua quy trình này, học sinh sẽ có thêm kiến thức và tự tin hơn khi học tập.

Bài tập và hướng dẫn giải

22.1. Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là

A. đều có khả năng tự dưỡng.

B. cơ thể đều có cấu tạo từ tế bào.

C. tế bào đều có màng cellulose.

D. đều có khả năng di chuyển.

22.2. Động vật khác thực vật ở những điểm nào sau đây?

(1) Môi trường sống ơ nước, trên mặt đất.

(2) Tế bào không có thành cellulose.

(3) Dinh dưỡng dị dưỡng.

(4) Có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ.

(5) Đa số có khả năng di chuyển.

A. (1), (2), (3).

B. (2), (3), (4).

C. (3), (4), (5).

D. (2), (3), (5).

Trả lời: Cách làm:22.1. Đặc điểm giống nhau giữa động vật và thực vật là cần phải xác định mỗi đáp án để có... Xem hướng dẫn giải chi tiết

NGÀNH RUỘT KHOANG

22.3. Đặc điểm nào dưới đây là của ngành Ruột khoang?

A. Đối xứng hai bên.

B. Đối xứng lưng - bụng.

C. Đối xứng tỏa tròn.

D. Đối xứng trước - sau.

22.4. Môi trường sống của đa số ruột khoang là

A. ở biển.          B. trên cạn.

C. nước ngọt.   D. trong đất.

Trả lời: Cách làm:Để chọn ra đặc điểm của ngành Ruột khoang, ta cần nhớ lại các đặc điểm chung của ngành này.... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.5. Ngành Ruột khoang gồm nhóm các đại diện nào dưới đây?

A. Trùng giày, trùng roi, thủy tức, san hô.

B. Thủy tức, san hô, sứa, hải quỳ.

C. Thủy tức, hải quỳ, giun đất, giun đũa.

D. Thủy tức, san hô, trùng roi, giun đất.

22.6. Thủy tức có hình dạng là

A. hình trụ dài.     B. hình cầu.

C. hình đĩa.          D. hình vuông.

Trả lời: Để giải câu 22.5, chúng ta cần nhớ nhóm các loài trong ngành Ruột khoang. Sau đó so sánh đáp án với... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.7. Cơ thể thủy tức có kiểu đối xứng nào dưới đây?

A. Đối xứng lưng - bụng.

B. Đối xứng tỏa tròn.

C. Đối xứng hai bên.

D. Đối xứng hình sao.

22.8. Ruột khoang dinh dưỡng theo hình thức nào dưới đây?

A. Tự dưỡng.    B. Dị dưỡng.

C. Kí sinh.         D. Cộng sinh.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên:- Với câu 22.7, để xác định kiểu đối xứng của cơ thể thủy tức, ta cần nhìn vào... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.9. Trong các động vật ruột khoang dưới đây, loài nào sống ở nước ngọt?

A. Sứa.            B. San hô.

C. Thủy tức.    D. Hải quỳ.

22.10. Trong các động vật ruột khoang dưới đây, loài nào tạo cảnh quan ở biển?

A. Sứa.            B. San hô.

C. Thủy tức.    D. Hải quỳ.

Trả lời: Cách làm: - Đọc kỹ câu hỏi và xác định các loài động vật ruột khoang được liệt kê.- Tìm hiểu về đặc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.11. Đại diện ruột khoang nào dưới đây có cơ thể hình dù, thích nghi với lối sống bơi lội?

A. Hải quỳ.

B. San hô.

C. Thủy tức.

D. Sứa.

22.12. Vì sao nhiều loài cá, tôm, cua, trai, ốc,... sống ở vùng biển có nhiều san hô lại có nhiều màu sắc phong phú không kém màu sắc của san hô?

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi để hiểu rõ yêu cầu và thông tin cần tìm.2. Tìm hiểu về các loài động vật... Xem hướng dẫn giải chi tiết

CÁC NGÀNH GIUN

22.13. Đặc điểm nào dưới đây không phải là của các ngành Giun?

A. Cơ thể dài.

B. Đối xứng hai bên.

C. Có lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể.

D. Phân biệt đầu thân.

22.14. Giun dẹp có đặc điểm là

A. cơ thể dẹp và mềm.

B. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt.

C. cơ thể dài, phân đốt.

D. cơ thể có các đôi chi bên.

Trả lời: Cách làm: - Đọc kỹ câu hỏi và xác định các đặc điểm của các ngành Giun.- So sánh các đặc điểm với... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.15. Giun tròn có các đặc điểm nào dưới đây?

A. cơ thể dài, phân đốt.

B. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt.

C. cơ thể dẹp và mềm.

D. cơ thể có các đôi chi bên.

22.16. Giun đốt có các đặc điểm nào dưới đây?

A. cơ thể hình ống, thuôn hai đầu, không phân đốt.

B. cơ thể dẹp và mềm.

C. cơ thể hình ống, mềm, không phân đốt.

D. cơ thể dài, phân đốt, có các đôi chi bên.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ các đặc điểm của giun tròn và giun đốt trong câu hỏi.- So sánh các đặc điểm của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.17. Giun đũa thường kí sinh ở vị trí nào trên cơ thể người?

A. Dạ dày.            B. Ruột già.

C. Ruột non.        D. Ruột thừa.

22.18. Cơ thể giun đũa có dạng

A. hình ống.         B. hình thoi.

C. hình bầu dục.  D. hình dẹp.

Trả lời: Cách làm:- Để trả lời câu hỏi 22.17, chúng ta cần biết rằng giun đũa thường kí sinh ở ruột non, vì... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.19. Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun đất?

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.

22.20. Hãy nối tên ngành Giun với tên đại diện ngành Giun cho phù hợp.

Trả lời: Cách làm: - Đọc và hiểu câu hỏi cẩn thận.- Xác định các thông tin cần tìm trong câu hỏi.- Xem xét... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.21. Hãy nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.

22.22. Ở nước ta, qua điều tra cho thấy tỉ lệ người mắc bệnh giun đũa cao, tại sao?

Trả lời: Cách làm: 1. Liệt kê các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.2. Phân tích nguyên nhân gây... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.23. Vì sao rửa sạch rau sống lại có thể phòng trừ bệnh giun sán?

22.24. Tại sao nói giun đất là bạn của nhà nông?

Trả lời: Cách làm:- Xác định vấn đề cần trả lời từ câu hỏi.- Thảo luận và tìm hiểu vấn đề, có thể dùng sách... Xem hướng dẫn giải chi tiết

NGÀNH THÂN MỀM

22.25. Thân mềm có những đặc điểm chung nào dưới đây?

(1) Phân bố ở nước ngọt.

(2) Cơ thể mềm, không phân đốt.

(3) Đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài.

(4) Có khả năng di chuyển rất nhanh.

A. (1), (2).                     B. (1), (3).

C. (3), (4).                     D. (2), (3).

22.26. Thân mềm đa dạng về những đặc điểm nào dưới đây?

(1) Hình thái.                 (2) Số lượng loài.

(3) Kiểu dinh dưỡng.     (4) Môi trường sống.

A. (1), (2), (4).               B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3), (4).        D. (2), (4).

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và tìm hiểu đề bài.- Đọc từng đáp án để xác định đặc điểm chung của thân... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.27. Mực khác bạch tuộc ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Có thân mềm.

B. Sống ở biển.

C. Có mai cứng ở lưng.

D. Có giá trị thực phẩm.

22.28. Con sò khác con mực ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Sống ở biển.                  B. Có 2 mảnh vỏ.

C. Có giá trị thực phẩm.    D. Có thân mềm.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn có thể làm như sau:Cách lời 1:- Đọc kỹ từng lựa chọn trong câu hỏi.- So... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.29. Con ốc sên có đặc điểm nào dưới đây?

A. Di chuyển nhanh.

B. Cơ thể phân đốt.

C. Có mai cứng ở lưng.

D. Có vỏ cứng bên ngoài cơ thể.

22.30. Đại diện thân mềm nào dưới đây sống trên cạn?

A. Nghêu.                   B. Bạch tuộc.

C. Sò.                         D. Ốc sên.

22.31. Đại diện thân mềm nào dưới đây có giá trị xuất khẩu cao?

A. Mực.                      B. Ốc.

C. Ốc sên.                 D. Trai sông.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và các lựa chọn.- Nhận biết đặc điểm của con ốc sên: có vỏ cứng bên ngoài... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.32. Đại diện thân mềm nào dưới đây gây hại cho cây trồng?

A. Bạch tuộc.               B. Ốc bươu vàng.

C. Mực.                       D. Con sò.

22.33. Bạch tuộc và ốc sên có nhiều đặc điểm khác nhau nhưng đều được xếp chung vào ngành Thân mềm vì cả hai đều có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có giá trị thực phẩm.

B. Có vỏ cứng bao bọc cơ thể.

C. Có cơ thể mềm, không phân đốt.

D. Di chuyển được.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và xác định yêu cầu của câu hỏi.- Liệt kê các thông tin quan trọng từ câu... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.34. Ở các chợ địa phương em có các loài thân mềm nào được bán làm thực phẩm? Loài nào có giá trị xuất khẩu?

22.35. Ốc sên và ốc bươu vàng là những loài gây hại cho cây trồng. Làm thế nào để hạn chế sự phá hoại của các động vật này?

Trả lời: Cách làm:- Để hạn chế sự phá hoại của ốc sên và ốc bươu vàng, chúng ta có thể sử dụng các biện pháp... Xem hướng dẫn giải chi tiết

NGÀNH CHÂN KHỚP

22.36. Những đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của ngành Chân khớp?

(1) Có bộ xương ngoài bằng chất kitin.

(2) Cơ thể mềm, hình dạng khác nhau.

(3) Các chân phân đốt, có khớp động.

(4) Không có khả năng di chuyển.

A. (1), (2).           B. (3), (4).

C. (1), (3).           D. (2), (4).

22.37. Tôm và cua đều được xếp vào động vật ngành Chân khớp vì cả hai đều

A. sống ở nước, có khả năng di chuyển nhanh.

B. có bộ xương ngoài bằng chất kitin, các chân phân đốt, có khớp động.

C. có số lượng cá thể nhiều và có giá trị thực phẩm.

D. là các động vật không xương sống, sống ở nước.

Trả lời: Cách làm:- Đọc các đặc điểm của ngành Chân khớp được nêu trong câu hỏi.- So sánh mỗi đặc điểm với... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.38. Châu chấu khác nhện ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Có bộ xương ngoài bằng chất kitin.

B. Các chân phân đốt, có khớp động.

C. Có vai trò quan trọng trong thực tiễn.

D. Cơ thể có hai đôi cánh.

22.39. Những đại diện nào dưới đây thuộc ngành Chân khớp?

A. Ong, ruồi, ve sầu, bọ ngựa.

B. Nhện, tôm, sò huyết, mực.

C. Cua, bạch tuộc, châu chấu, sứa.

D. Tôm, mực, cua, cá.

Trả lời: Cách làm:22.38. Để xác định châu chấu khác nhện ở đặc điểm nào, ta cần so sánh các đặc điểm chung và... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.40. Động vật chân khớp nào dưới đây có ích trong việc thụ phấn cho cây trồng?

A. Ong mật.        B. Ve sầu.

C. Bọ ngựa.       D. Châu chấu.

22.41. Động vật chân khớp nào dưới đây là vật lây truyền bệnh nguy hiểm cho con người?

A. Mọt ẩm.         B. Ve sầu.

C. Muỗi.             D. Tôm.

Trả lời: Cách làm: - Để chọn đáp án cho câu 22.40, ta cần tìm động vật chân khớp nào có ích trong việc thụ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.42. Động vật chân khớp nào dưới đây phá hoại mùa màng?

A. Ruồi.                          B. Ve bò.

C. Nhện.                        D. Châu chấu.

22.43. Để bảo vệ mùa màng, tăng năng suất cây trồng phải diệt sâu hại ở giai đoạn nào dưới đây?

A. Giai đoạn bướm.       B. Giai đoạn sâu non.

C. Giai đoan nhộng.       D. Giai đoạn trứng.

Trả lời: Cách làm:- Đọc đề bài cẩn thận để hiểu yêu cầu.- Xác định từ khóa trong câu hỏi để tìm ra đáp án... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.44. Chân khớp không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Đa dạng về môi trường sống.

B. Số lượng loài ít.

C. Đa dạng về lối sống.

D. Đa dạng về hình thái.

22.45. Kể tên một số động vật ngành Chân khớp có ở địa phương em và nêu lợi ích hoặc tác hại của chúng.

Trả lời: Cách làm:1. Đọc kỹ câu hỏi và tìm hiểu ý nghĩa của các đặc điểm "đa dạng về môi trường sống", "số... Xem hướng dẫn giải chi tiết

22.46. Nêu một số biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ở địa phương em.

22.47. Lập bảng về các ngành động vật không xương sống theo mẫu bảng sau:

Ngành Động vật không xương sốngĐặc điểm nhận biếtĐại diệnVai trò và tác hại
    
    
    
    
Trả lời: Cách làm:1. Để nêu các biện pháp chống sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường ở địa phương, bạn... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.04451 sec| 2231.711 kb