[Cánh diều] Giải bài tập sách bài tập (SBT) KHTN 6 bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật

Giải sách bài tập (SBT) KHTN 6 bài 17: Đa dạng nguyên sinh vật

Trên sách Cánh diều, Sytu sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất về chủ đề "Đa dạng nguyên sinh vật". Bằng cách này, học sinh sẽ được củng cố kiến thức và nắm vững bài học hơn. Đừng ngần ngại theo dõi, hãy cùng khám phá và tìm hiểu về sự phong phú của thế giới sống xung quanh chúng ta.

Bài tập và hướng dẫn giải

17.1. Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.

C. Hình dạng luôn biến đôi.

D. Không có khả năng sinh sản.

Trả lời: Cách làm:Để chọn phát biểu đúng về động vật nguyên sinh, ta cần biết động vật nguyên sinh là những... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.1. Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là đúng?

A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.

C. Hình dạng luôn biến đôi.

D. Không có khả năng sinh sản.

Trả lời: Cách làm 1:- Xác định các đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:+ Cơ thể có cấu tạo đơn bào.+ Sinh... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.2. Sinh vật nào dưới đây không phải nguyên sinh vật?

A. Trùng biến hình.

B. Rêu.

C. Trùng kiết lị.

D. Trùng sốt rét.

Trả lời: Cách làm:1. Xác định khái niệm:- Nguyên sinh vật là sinh vật chỉ có một thể phấn thân hoặc nhiều thể... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.3. Nguyên sinh vật nào dưới đây có màu xanh lục?

A. Trùng giày.

B. Trùng sốt rét.

C. Tảo silic.

D. Tảo lục.

Trả lời: Cách làm:- Trùng giày có màu trắng.- Trùng sốt rét có màu đen.- Tảo silic có màu xám hoặc nâu.- Tảo... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.4. Đặc điểm nào dưới đây không có ở các loài nguyên sinh vật?

A. Kích thước hiển vi.

B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoạc roi bơi.

C. Cơ thể có cấu tạo từ nhiều tế bào.

D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.

Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn có thể làm như sau:Cách 1:- Đọc kỹ câu hỏi để hiểu ý đề bài.- Xác định đặc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.5. Nguyên sinh vật nào dưới đây sống tự do ngoài thiên nhiên?

A. Trùng sốt rét.

B. Trùng kiết lị.

C. Trùng biến hình.

D. Trùng bệnh ngủ.

Trả lời: Cách làm:- Đọc câu hỏi và hiểu câu hỏi.- Tìm hiểu về các loại trùng trong thiên nhiên.- Xác định... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.6. Nhóm nào dưới đây gồm những nguyên sinh vật gây hại?

A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, tảo lục đơn bào.

B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.

C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.

D. Trùng sốt rét, trùng kiết lị, trùng bệnh ngủ.

Trả lời: Cách làm:- Đọc kỹ câu hỏi và phân tích từng nhóm nguyên sinh vật được liệt kê.- Xác định nhóm nguyên... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.7. Phát biểu nào dưới đây về động vật nguyên sinh là sai?

A. Không có khả năng sinh sản.

B. Kích thước hiển vi.

C. Cấu tạo đơn bào.

D. Sống trong nước, đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật.

Trả lời: Để giải câu hỏi này, trước hết ta cần hiểu rõ về đặc điểm của động vật nguyên sinh. Động vật nguyên... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.8. Trùng roi thường được tìm thấy ở đâu?

A. Trong không khí.

B. Trong đất khô.

C. Trong cơ thể người.

D. Trong nước.

Trả lời: Cách làm: - Đọc câu hỏi và xác định từ khóa là "Trùng roi" và "đâu".- Quan sát các phương án để tìm... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.9. Đặc điểm nào dưới đây có cả ở trùng giày, trùng roi và trùng biến hình?

A. Cơ thể luôn biến đổi hình dạng.

B. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.

C. Có khả năng quang hợp.

D. Di chuyển nhờ lông bơi.

Trả lời: Cách làm:1. Xem xét từng đặc điểm của trùng giày, trùng roi và trùng biến hình.2. So sánh các đặc... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.10. Trùng kiết lị xâm nhập vào cơ thể người thông qua con đường nào?

A. Đường tiêu hóa.

B. Đường hô hấp.

C. Đường sinh dục.

D. Đường bài tiết.

Trả lời: Cách làm: - Đọc câu hỏi một cách cẩn thận để hiểu rõ yêu cầu.- Xác định ý nghĩa của từ khóa trong... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.11. Viết tên nguyên sinh vật và vai trò của nguyên sinh vật tương ứng với mỗi hình ảnh minh họa trong bảng dưới đây.

STTHình ảnhTên nguyên sinh vậtVai trò
1  
2  
3  
Trả lời: Để giải câu hỏi trên, bạn cần xác định từng hình ảnh tương ứng với nguyên sinh vật và vai trò của... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.12. Ghép tên nguyên sinh vật (cột A) với vai trò hoặc tác hại tương ứng (cột B).

Trả lời: Cách làm:1. Đọc danh sách tên nguyên sinh vật ở cột A và đọc vai trò hoặc tác hại tương ứng ở cột... Xem hướng dẫn giải chi tiết

17.13. Xây dựng khóa lưỡng phân với ba loài nguyên sinh sau: trùng roi, trùng biến hình, trùng giày.

Trả lời: Cách làm:Bước 1: Xây dựng bảng với các cột là "Đặc điểm", "Tên loài nguyên sinh".Bước 2: Liệt kê các... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.05246 sec| 2171.195 kb