Luyện tập 3Bài tập 1 trang 115 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: >,<,= ?a) 98 979...
Câu hỏi:
Luyện tập 3
Bài tập 1 trang 115 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: >,<,= ?
a) 98 979 ..?.. 701 352
b) 37 020 ..?.. 30 000 + 7 000 + 20
651 410 ..?.. 639 837
200 895 ..?.. 200 000 + 900 + 5
4 785 696 ..?.. 5 460 315
8 100 300 ..?.. 7 000 000 + 900 000
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Đức
Phương pháp giải:a) Để so sánh hai số, ta chỉ cần so sánh số hàng đơn vị trước, nếu hai số khác nhau, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.b) Để thực hiện phép cộng, ta cần cộng từ hàng đơn vị đến hàng nghìn, sau đó cộng theo thứ tự từ hàng nghìn trở lên.Câu trả lời:a) - 98 979 < 701 352- 651 410 > 639 837- 4 785 696 < 5 460 315b) - 37 020 = 30 000 + 7 000 + 0- 200 895 < 200 000 + 900 + 5- 100 300 > 7 000 000 + 900 000Vậy câu trả lời là:a) 98 979 < 701 352; 651 410 > 639 837; 4 785 696 < 5 460 315b) 37 020 = 30 000 + 7 000; 200 895 < 200 000 + 900 + 5; 100 300 > 7 000 000 + 900 000
Câu hỏi liên quan:
- Luyện tậpBài tập 1 trang 114 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Trong hình dưới đây...
- Bài tập 2 trang 115 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Cho số 517 906 384.a) Nêu các...
- Bài tập 3 trang 115 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:a) Viết mỗi số 45 703, 608 292...
- Bài tập 4 trang 115 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Số?Số9 72446 875703 4104 297 603Gía...
- Bài tập 5 trang 115 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: Đố emCho một số có ba chữ số....
- Bài tập 3 trang 116 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: >,<,= ?Số học sinh cấp Tiểu...
- Bài tập 4 trang 117 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Trong siêu thị điện máy, cô...
- Bài tập 3 trang 116 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Bảng thống kê dưới đây cho...
My Lê
d) 696 > 5 460 315, 8 100 300 > 7 000 000 + 900 000
Quý Trần Thị
c) 200 895 < 200 000 + 900 + 54 785
Dieu Lam
b) 37 020 = 30 000 + 7 000 + 20651 410 < 639 837
Nguyễn Trà My
a) 98 979 > 701 352