Ví dụ từ mượn tiếng hán
Làm ơn, ai đó có thể chia sẻ kinh nghiệm hoặc ý tưởng để mình có thể vượt qua câu hỏi này không? Thanks mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 6
- khái niệm về thơ lục bát biến thể : ???
- Em hãy viết đoạn văn khoảng 5 - 7 câu nêu cảm nhận của em về nhân vật Dế Choắt. Giúp...
- Nghệ thuật vị nhân sinh là gì?
- Câu 1. Chủ đề là gì? Thế nào là câu chủ đề trong văn tự sự ?
- Hãy kể lại câu chuyện truyền thuyết mà em yêu thích bằng lời văn của em
- Hình ảnh chú bé liên lạc trong bài thơ Lượm cùng với những tấm gương thiếu nhi anh dũng như :Kim Đồng, Lê Văn...
- Viết một đoạn văn từ 5 đến 7 câu cảm nhận của em về vai trò của quê hương đối với mỗi người trong...
- Miêu tả một đêm trăng đẹp trên thành phố
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi kỹ để hiểu nội dung và yêu cầu của câu hỏi.2. Tìm hiểu về tiếng Hán và các từ mượn trong tiếng Việt từ tiếng Hán.3. Liệt kê và tìm ví dụ từ mượn tiếng Hán trong tiếng Việt.4. Xác định các từ mượn tiếng Hán không bị thay đổi về ngữ nghĩa, âm tiết và cách viết trong quá trình mượn.5. Xác định các từ mượn tiếng Hán bị thay đổi về ngữ nghĩa, âm tiết và cách viết trong quá trình mượn.Câu trả lời:Có nhiều ví dụ về từ mượn tiếng Hán trong tiếng Việt:1. Ô tô (汽車): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.2. Điện thoại (電話): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.3. Trường học (學校): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.4. Bút bi (筆記): Thành phần âm tiết và ngữ nghĩa của từ không bị thay đổi, chỉ có cách viết bị thay đổi.
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: nhà hàng (餐厅)
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: trường học (学校)
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: bệnh viện (医院)
Ví dụ về từ mượn tiếng Hán: thư viện (图书馆)