Đặt 5 câu there are
Đặt 3 câu there is
Giúp mình với mình đang cần gấp ......
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- 1 alice isn't interested in(look).... for a new job 2 henry is excited...... (leave) ...... for India 3 you are...
- Each of you will now receive a card. On one card there is some information and on the other card there are clues for...
- cho tui một cái bảng động từ bất quy tắc ở quá khứ ( khoảng 90-100 từ ) tui cần gấp do mai thì...
- trong tiếng Anh " mouse " là " con chuột " . Theo bạn,tại sao con chuột máy tính lại có tên như vậy
- so sánh hơn của các từ sau: modern: thoughtful: boring:
- Cho dạng đúng của từ trong ngoặc 1. Saucepans are sold in the ......... goods department. HOUSE 2. I'm really happy as...
- Câu đồng nghĩa: Many people walk to work for there health. Many people go......... Nhanh và đúng k ạ
- VIẾT LẠI CÂU SAO CHO NGHĨA KO ĐỔI her husband is ten years older than she is i spend one hour every day to...
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Hạnh
Phương pháp làm:1. Tìm định nghĩa và quy tắc sử dụng "there is" và "there are".2. Tìm hiểu về cách sử dụng "there is" và "there are" để mô tả sự tồn tại của một hoặc nhiều vật, người hoặc sự việc.3. Lựa chọn đối tượng và số lượng cần mô tả.4. Xác định danh từ số ít hay số nhiều cần sử dụng trong câu.5. Sử dụng "there is" khi mô tả sự tồn tại của một vật, người hoặc sự việc duy nhất (số ít), và sử dụng "there are" khi mô tả sự tồn tại của nhiều vật, người hoặc sự việc (số nhiều).Câu trả lời:1. There are five books on the table.2. There are three dogs in the garden.3. There are two bicycles in the garage.4. There are four students in the classroom.5. There are seven apples in the basket.1. There is a cat on the roof.2. There is a book on the shelf.3. There is a pencil on the desk.