Câu 20: OPPOSITE in meaning: Lots of people find his behavior in the movie CONFUSING A. difficult B. complicated C. clear D. blur
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 7
- 11. At the station, we often see the sign “__________ for pickpockets!”. A. Watch...
- Despite working hard, I could not finish the work on time. (Although) Despite the age, the man could lift such a heavy...
- Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn nói về 1 lễ hội mà e yêu thích. (bằng tiếng...
- Nếu có cơ hội nên nghe thử: HandClap, Frontier, Nevada, Run Free, Jackpot, Tevo, Heroes Tonight, Clear My Head, Crazy,...
- 1/ Complete the sentences by using AS...AS, NOT...AS, DIFFERENT FROM. 1. Your house is ...
- Bài tập 19. Mức độ vận dung cao 1. “I know I’m wrong,” He said. →He admitted...
- 1. Phuong Linh arranged flowers the most .......................(attract) in the contest. 2. It is a contest in which...
- Viết một đoạn văn bằng tiếng Anh về diễn viên yêu thích (Diễn viên Trung Quốc nhá: Lưu Diệc Phi, Dương Mịch, Tiêu Chiến...
Câu hỏi Lớp 7
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:1. Đọc câu hỏi và hiểu ý nghĩa của từ "OPPOSITE" - đối nghịch/trái nghĩa.2. Đọc câu hỏi và tìm từ cần tìm đối nghịch/trái nghĩa với từ "CONFUSING".3. Dựa vào kiến thức của từ vựng, tìm từ nằm trong danh sách đối nghịch/trái nghĩa với "CONFUSING".4. Chọn câu trả lời đúng.Câu trả lời cho câu hỏi trên: C. clear.
The opposite of confusing is clear, so the answer is C.
The opposite of confusing is clear, so the answer is C.
The opposite of confusing is clear, so the answer is C.