Cách phân biệt a few, few, a little và little
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- I. Rewrite the sentences using both...and,nether...nor,either..or,not only...but also. 1. Karen will pick you up from...
- Do as directed: 1. Someone has told us about your...
- 27. It’s dangerous ………..in this river. A to...
- -how many ethnic group are there in Viet Nam? -which ethnic group has the larger/smallesr population? -what can you do...
- write about th best leisure activity for teenagers
- Four people have talked about what they have done in their free time so far this week. Answer the questions...
- 1. What do you often do in your free time? 2. What do your family members often do in their free time? 3. When you...
- Complete each of the sentences with a word or phrase in 3. There is one extra word or phrase.chess club ...
Câu hỏi Lớp 8
- cá sống ở dưới nước phải có không khí ?tại sao cá vẫn sống được dưới nước
- Hãy nêu một số trường hợp cần viết bản tường trình trong học tập và sinh hoạt ở trường.
- Soạn bài :luyện tập tóm tắt văn bản tự sự
- Bài 1 : giải phương trình a) (8x + 3)(2x - 1) = (2x - 1)2 b) (x - 5)2 - 36 = 0 c) (4x -...
- công suất là gì? Viết công thức tính công suất và nêu rõ...
- Nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg đồng để tăng từ 20oC đến 50oC là: Q=mc\Delta tQ=mcΔt Trong...
- Mẫu thức chung của 2 phân thức: x+5/x-x2 + x-3/2-4x+2x2
- Biết nhiệt lượng cần cung cấp khi đun sôi nước từ nhiệt độ 20 độ C là 336000J. Cho nhiệt dung riêng...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Đức
Little: được sử dụng để chỉ một lượng rất ít, thường là không đủ hoặc không đáng kể. Ví dụ: There is little chance of success in this project (Có rất ít cơ hội thành công trong dự án này).
Đỗ Bảo Ánh
A little: được sử dụng để chỉ một lượng nhỏ nhưng không ít. Thường được sử dụng để nói về chất lượng hoặc lượng vật chất không đo lường được. Ví dụ: Please give me a little water (Xin hãy cho tôi một chút nước).
Phạm Đăng Giang
Few: được sử dụng để chỉ một số lượng ít và gần như không. Ví dụ: There are few students in the classroom today (Hôm nay có rất ít học sinh trong lớp học).
Đỗ Thị Giang
A few: được sử dụng để chỉ một số lượng nhỏ nhưng không ít. Ví dụ: I have a few friends in this city (Tôi có một số bạn ở thành phố này).