1.A.should B.route C.would D.course
2.A.send B.sure C.sick D.soap
3.A.weight B.height C.either D.neither
4.A.tidy B.worry C.whose D.where
5.A.while B.why C.whose D.where
6.A.wind B.wine C.behind D.night
7.Ashall B.hall C.tall D.ball
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 8
- 1)The weather ........... fine so far this week A. is B. has been C. was D. had been 2)He ................. in space...
- I. Cho dạng so sánh hơn và so sánh nhất của các tính từ sauTính từSo sánh hơnSo sánh nhất1. Cold 2....
- Dùng thì quá khứ viết thành câu hoàn chỉnh theo gợi ý 1.Nam/have/a day/remember/last week 2.We have/ English...
- Tìm lỗi sai: 1. My roommate studying when I went our of the room. 2. He cleans English as well as his sister...
- Kết hợp các sau bằng cách dùng đại từ quan hệ thích hợp: 1.We stayed in a hotel.The hotel...
- Use WISH to rewrite the following sentences 1. Our classroom doesn’t have any window. 2. The sun...
- 6. A tradition is something special that is______through the generations. A....
- Viết lại câu mà nghĩa không đổi 1. We have a six o'clock deadline for this work This...
Câu hỏi Lớp 8
- chép lại bài tuổi hồng vs các kí hiệu
- Bạn nào thi hk2 môn văn 8 chưa?.....cho mình xin đề vs
- Khí cacbonic (CO2) và khí nitơ ( N2) đều là những khí ko duy trì sự cháy tại sao trobg chứa cháy người ta sử dụng khí...
- trong khoa học, ngoại trừ đơn vị đo độ C (°C - Celsius), người ta còn dùng đơn vị đo độ K (°K -...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑