Giải bài tập toán lớp 4 chân trời sáng tạo bài 24 Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Giải bài 24 Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Trong sách Giải bài tập toán lớp 4 chân trời sáng tạo, bài 24 về các số có sáu chữ số được giải đầy đủ và chi tiết để giúp học sinh hiểu rõ từng bước trong quá trình giải bài tập. Đây là phần đáp án chuẩn, cung cấp hướng dẫn cụ thể cho từng bài tập trong chương trình học của sách giáo khoa.
Chúng tôi hy vọng rằng thông qua việc giải bài tập và nắm vững kiến thức từ bài 24 này, các em học sinh sẽ phát triển kỹ năng toán học của mình một cách hiệu quả và tự tin hơn trong việc giải các bài toán tương tự.
Bài tập và hướng dẫn giải
Bài tập 1 trang 57 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Dùng 100 000, 10 000, 1 000, 100, 10, 1 thể hiện số.
a) 500 000
b) 273 000
c) 361 862
Bài tập 2 trang 57 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Viết và đọc các số tròn trăm nghìn từ 100 000 đến 900 000.
Bài tập 3 trang 57 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Thực hiện theo mẫu.
Đọc số | Viết số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | ||||
Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị | ||
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm | 381 295 | 3 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5 |
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. |
.?. | 90 806 | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. | .?. |
Bài tập 4 trang 58 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Hãy cho biết trong mỗi hình dưới đây có bao nhiêu tiền.
Bài tập 1 trang 58 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Tìm các số còn thiếu rồi đọc số.
a) 699 991; 699 992; 699 993; .?.; .?.; 699 996.
b) 700 007; 700 008; 700 009; .?.; .?.; 700 012.
Bài tập 2 trang 58 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Viết số, biết số đó gồm:
a) 7 trăm nghìn, 5 nghìn và 3 đơn vị.
b) 5 trăm nghìn, 6 trăm và 2 đơn vị.
c) 3 chục nghìn, 4 nghìn và 6 chục.
d) 2 trăm nghìn và 5 đơn vị.
Bài tập 3 trang 58 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?
a) Lớp nghìn của số 786 400 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
a) Lớp đơn vị của số 45 830 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
a) Lớp nghìn của số 64 019 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
a) Lớp đơn vị của số 8 173 gồm các chữ số: .?., .?., .?. .
Bài tập 4 trang 59 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 871 634
b) 240 907
c) 505 050
Bài tập 5 trang 59 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Số?
Bài tập 6 trang 59 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 Chân trời: Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số ba trăm năm mươi hai nghìn ba trăm tám mươi bốn viết là: 352 384.
b) 800 000 + 600 + 9 = 869 000
c) Các số 127 601; 230 197; 555 000; 333 333 đều là số lẻ.
d) 333 000; 336 000; 339 000; 342 000 là các số tròn nghìn.