Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 chân trời sáng tạo bài 15 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung
Giải bài tập sách bài tập (SBT) Lịch sử và địa lí lớp 4 chân trời sáng tạo Bài 15: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung
Trên trang này, chúng ta sẽ cùng nhau giải chi tiết bài tập sách bài tập Lịch sử và địa lý lớp 4 chân trời sáng tạo Bài 15 về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung. Chúng ta sẽ đi sâu vào từng câu hỏi, từng bài tập để hiểu rõ hơn về vấn đề này.
Bài tập này sẽ giúp bạn củng cố kiến thức và nắm vững bài học đã học. Chúng ta sẽ hướng dẫn cách giải một cách nhanh chóng và dễ hiểu nhất, giúp bạn tiếp cận thông tin một cách tổng quát và có đầy đủ kiến thức.
Hy vọng rằng thông qua việc giải bài tập trên, bạn sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung và học được nhiều điều bổ ích từ bài học này.
Bài tập và hướng dẫn giải
Câu 1: Em hãy điền tên các vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân ở vùng Duyên hải miền Trung vào chỗ trống (.....) dưới các hình cho phù hợp
Câu 2: Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn trong các ô dưới đây điền vào chỗ trống (...) để hoàn thành đoạn thông tin
Chăm | thưa | nhiều |
đồng bằng và ven biển | đồi và núi cao | ít |
Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực ...... Ở khu vực miền núi, dân cư ít và .... hơn. Vùng có .... dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, .. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc.
Câu 3: Em hãy sưu tầm 5 hình ảnh và dán vào chỗ trống có nội dung phù hợp với tên hình về hoạt động sản xuất ở vùng Duyên hải miền Trung.
Câu 5: Em hãy đánh dấu v vào ô trống trước thông tin đúng về điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyên hải miền Trung
Nước biển mặn
Nhiều bãi biển đẹp
Đường bờ biển ngắn
Nhiều hải sản nổi tiếng
Nước biển bẩn
Không có vịnh biển
Câu 5: Em hãy khoanh các từ hoặc cụm từ ( theo hàng ngang và hàng dọc) đề cập đến những địa danh sản xuất muối biển nổi tiếng ở vùng Duyên hải miền Trung.
B | I | H | C | Á |
D | N | Ò | O | C |
C | À | N | Á | N |
Ê | A | K | I | M |
K | C | H | O | Ề |
Ô | H | Ó | Â | T |
N | K | I | N | Ô |
Q | C | E | G | I |
Câu 6: Em hãy đánh dấu v vào ô trống trước thông tin không đúng về đặc điểm hoạt động đánh bắt và nuôi trồng hải sản ở vùng Duyên hải miền Trung
Sản lượng thuỷ sản ít hơn vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Vùng đánh bắt hải sản không quan trọng ở nước ta
Góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta
Vùng nuôi tôm hùm nhiều nhất cả nước
Sản lượng thuỷ sản lớn thứ hai cả nước
Câu 7: Quan sát hình 12 trang 64 trong sách giáo khoa (SGK), em hãy nối tên các địa danh ( ở cột B) với các thông tin tương ứng (ở cột A và C) cho phù hợp
Cột A | Cột B | Cột C |
Tên bãi biển |
| Tên cảng biển |
| ||
| ||
| ||
| ||
G. Nghi Sơn | ||
H. Mỹ Khê | ||
| ||
K. Quy Nhơn | ||
L. Sơn Dương |
Câu 8: Em hãy viết tên các bãi biển ở vùng Duyên hải miền Trung vào chỗ trống (...) trong lược đồ dưới đây:
Câu 9: Quan sát hình 12 trang 64 trong sách giáo khoa (SGK), em hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây:
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu trang 65 trong sách giáo khoa (SGK), em hãy trả lời các câu hỏi:
1. Những vùng nào có sản lượng khai thác cá biển lớn và những vùng nào có sản lượng cá biển nhỏ hơn vùng Duyên hải miền Trung?
2. Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung ít hơn vùng Nam Bộ bao nhiêu tấn?
3. Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung nhiều hơn vùng Đồng bằng Bắc Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ bao nhiêu tấn?