Câu 1: Trang 23 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

Câu hỏi:

Câu 1: Trang 23 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5

Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

Giải  câu 1 bài ôn tập bảng đơn vị đo độ dài - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5 trang 22, 23

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Huy
Cách làm:
Bước 1: Liệt kê các đơn vị đo độ dài thông dụng như: mét (m), kilômét (km), centimét (cm), milimét (mm).
Bước 2: Viết bảng và điền đầy đủ các đơn vị đo độ dài vào bảng.

Câu trả lời:
Bảng đơn vị đo độ dài:
1 mét (m) = 100 centimét (cm) = 1000 milimét (mm)
1 kilômét (km) = 1000 mét (m) = 100000 centimét (cm)
Bình luận (4)

f fddd

1 m (mét) bằng 100 cm hoặc 1000 mm.

Trả lời.

Lữ Quỳnh Như

1 cm bằng 10 mm.

Trả lời.

Đạt Nguyễn

1 mm (milimet) bằng 0.1 cm (centimet).

Trả lời.

Phượng Vũ

Bảng đơn vị đo độ dài bao gồm các đơn vị như mm, cm, m và km.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.40308 sec| 2260.477 kb