Giải bài tập Số thập phân bằng nhau trang 40

So sánh và nhận biết số thập phân bằng nhau

Cả lớp đã học về số thập phân và cách so sánh hai số thập phân để xác định chúng có bằng nhau hay không. Điều này khá dễ dàng nếu các em thực hành theo các ví dụ và bài giải mà thầy cô đã giảng dạy. Chắc chắn rằng mọi em đều có thể làm đúng và chính xác.

A. Lý thuyết

Ví dụ: 8dm = 80cm Với: 8dm = 0,8m Nên: 0,8m = 0,80m Do đó, 0,8 = 0,80 hoặc 0,80 = 0,8 Khi thêm chữ số 0 vào phía sau phần thập phân của một số thập phân, chúng ta sẽ có một số thập phân bằng nhau.

Ví dụ: 0,8 = 0,80 = 0,800 = 0,8000 8,35 = 8,350 = 8,3500 = 8,35000 Khi một số thập phân có chữ số 0 ở phía cuối phần thập phân, việc loại bỏ chữ số 0 này sẽ tạo ra một số thập phân bằng nhau.

Ví dụ: 0,8000 = 0,800 = 0,80 = 0,8 8,350000 = 8,35000 = 8,3500 = 8,350 = 8,35

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 40 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5

Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:

a) 7,800;    64,9000;   3,0400

b) 2001,300;   35,020;   100,0100

Trả lời: Câu 1: Cách làm: Để bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân, ta chỉ cần gạch chân các chữ... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 40 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5

Hãy viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của các số thập phân sau đây để các phần thập phân của chúng có số chữ số bằng nhau (đều có ba chữ số)

a) 5,612;   17,2;        480,59

b) 24,5;       80,01;         14,678

Trả lời: Cách làm:- Để thêm số 0 vào bên phải phần thập phân để có phần thập phân đều là 3 chữ số: + Nếu số... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 40 - sách giáo khoa (SGK) toán lớp 5

Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng số thập phân bạn Lan viết 0,100 = $\frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết 0,100 = $\frac{10}{100}$; bạn Hùng viết 0,100 = $\frac{1}{100}$. Ai viết đúng, ai viết sai? Tại sao?

Trả lời: Cách làm:1. Chuyển đổi số thập phân 0,100 thành phân số:0,100 = $\frac{100}{1000}$ = $\frac{1}{10}$... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.42093 sec| 2193.633 kb