Bài tập 5 trang 90 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm phân số thích hợp?Nhà vua đố...

Câu hỏi:

Bài tập 5 trang 90 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 KNTT: Tìm phân số thích hợp?

Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh trong hình bên. Biết diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE và độ dài cạnh của mỗi hình vuông nhỏ là $\frac{8}{5}$  dm. Diện tích phần màu xanh là ..?.. $dm^{2}$

 Giải bài tập 5 trang 90 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 2 Kết nối

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Hồng Hạnh
Để giải bài toán này, ta sẽ thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tính diện tích hình vuông màu xanh:
Diện tích hình vuông màu xanh là: $\frac{8}{5}$ x $\frac{8}{5}$ = $\frac{64}{25}$ $(dm^{2})$

Bước 2: Tính diện tích phần màu xanh:
Vì diện tích phần màu xanh bằng 2 lần diện tích hình vuông màu xanh, nên diện tích phần màu xanh là:
$\frac{64}{25}$ x 2 = $\frac{128}{25}$ $(dm^{2})$

Vậy phân số cần điền vào ô trống là $\frac{128}{25}$.
Câu hỏi liên quan:
Bình luận (5)

Hảo Lê

Để xác định diện tích phần màu xanh trong hình, ta có thể tính diện tích hình vuông nhỏ, sau đó tính diện tích hình chữ nhật ABCD và từ đó suy ra diện tích phần màu xanh.

Trả lời.

Khá Lê

Với diện tích của mỗi hình vuông nhỏ là $ rac{8}{5}$ $dm^{2}$, ta có diện tích hình chữ nhật ABCD là 40 $dm^{2}$. Từ đó, diện tích phần màu xanh là $40 - 20 = 20$ $dm^{2}$.

Trả lời.

Trúc Doris

Gọi $x$ là diện tích phần màu xanh trong hình. Ta có phương trình $40 - 2x = x$ vì diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE. Giải phương trình này ta có $x = 10$ $dm^{2}$.

Trả lời.

Lê Hải Phong

Ta biết diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE nên ta có thể giả sử diện tích mỗi hình tam giác là 20 $dm^{2}$. Vậy diện tích phần màu xanh sẽ là 40 - 20 = 20 $dm^{2}$.

Trả lời.

chau tuyet

Để tìm diện tích phần màu xanh trong hình, ta xác định diện tích hình chữ nhật ABCD là $8*5 = 40***^{2}$. Sau đó, tìm diện tích hình tam giác ABC và hình tam giác CDE, rồi tính diện tích phần màu xanh.

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.39937 sec| 2178.648 kb