Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp

Sự phát triển và phân bố nông nghiệp ở Việt Nam

Nông nghiệp ở Việt Nam đã có sự phát triển ấn tượng, trở thành một ngành sản xuất hàng hóa quan trọng. Năng suất và sản lượng nông sản liên tục tăng cao. Đặc biệt, các vùng chuyên canh cây công nghiệp đã được mở rộng, góp phần vào sự đa dạng của ngành nông nghiệp. Sau đây là một số điểm chính về sự phát triển và phân bố nông nghiệp tại Việt Nam.

I. Ngành trồng trọt

1. Cây lương thực: Việt Nam có một cơ cấu đa dạng về cây lương thực. Lúa được coi là cây lương thực chính, với diện tích, năng suất và sản lượng lúa không ngừng tăng. Phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long.

2. Cây công nghiệp: Việt Nam có điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây công nghiệp, đặc biệt là các loại cây lâu năm. Cây công nghiệp thường được phân bố ở các vùng chuyên canh như Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

3. Cây ăn quả: Việt Nam cũng phát triển mạnh mẽ trong việc trồng cây ăn quả, với sự đa dạng về loại cây.

II. Ngành chăn nuôi

1. Chăn nuôi trâu bò: Chăn nuôi trâu bò tập trung chủ yếu ở Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bắc Bộ. Số lượng đàn trâu bò hiện nay khoảng 6 – 7 triệu con, với sự phát triển mạnh mẽ của chăn nuôi bò sữa ven các đô thị lớn.

2. Chăn nuôi lợn: Chăn nuôi lợn tập trung chủ yếu ở đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long, với khoảng 23 triệu con lợn vào năm 2002.

3. Chăn nuôi gia cầm: Hiện nay, chăn nuôi gia cầm phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là hình thức chăn nuôi theo hướng công nghiệp. Số lượng gia cầm khoảng 230 triệu con.

Đó là một số điểm chính về sự phát triển và phân bố nông nghiệp tại Việt Nam, đồng thời cũng cho thấy ngành nông nghiệp đang ngày càng phát triển và đóng góp lớn vào nền kinh tế quốc gia.

Bài tập và hướng dẫn giải

Hướng dẫn trả lời câu hỏi giữa bài học

Trang 28 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Dựa vào bảng 8.1, hãy nhận xét sự thay đổi  tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất  ngành trồng trọt. Sự thay đổi này nói lên điều gì?

Trả lời: Sự thay đổi  tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Trang 29 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Dựa vào bảng 8.2, hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 – 2002?

Dựa vào bảng 8.2, hãy trình bày các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 – 2002?

Trả lời: Thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa thời kì 1980 – 2002 là:Diện tích lúa tăng 1,34 lầnNăng suất... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Trang 31 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Dựa vào bảng 8.3, hãy nêu sự phân bố các cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta?

Dựa vào bảng 8.3, hãy nêu sự phân bố các cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm chủ yếu ở nước ta?

Trả lời: Dựa vào bảng 8.3 ta thấy:Cây công nghiệp hằng năm được trồng hầu hết trên các vùng kinh tế, tập... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Trang 32 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Kể tên một số cây ăn quả đặc trưng của Nam Bộ. Tại sao Nam Bộ lại trồng được nhiều loại cây ăn quả có giá trị?

Trả lời: Các cây ăn quả đặc trưng của Nam Bộ: sầu riêng, chôm chôm, vú sữa, măng cụt, sa pô.Sở dĩ, các loại... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Trang 32 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Xác định trên hình 8.2, các vùng chăn nuôi lợn chính. Vì sao lợn được  nuôi nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

Trả lời: Lợn được chăn nuôi chính ở hai đồng bằng, Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.Sở dĩ lợn... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải các bài tập cuối bài học

Câu 1: Trang 33 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Nhận xét và giải thích sự phân bố các vùng trồng lúa ở nước ta?

Trả lời: Nước ta từ lâu đã có nền thâm canh trồng cây lúa nước. Và cho đến thời điểm hiện nay, cây lúa nước... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 33 sách giáo khoa (SGK) Địa lí 9

Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi?

Năm

1990

2002

Gia súc

63,9

62,8

Gia cầm

19,3

17,5

Sản phẩm trứng, sữa

12,9

17,3

Phụ phẩm chăn nuôi

3,9

2,4

Tổng số

100,0

100,0

0.04700 sec| 2114.625 kb