Bài 3: Trang 50vở bài tập toán lớp 5 tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm:4 ngày = …….. giờ2...
Câu hỏi:
Bài 3: Trang 50 vở bài tập toán lớp 5 tập 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 ngày = …….. giờ
2 ngày 5 giờ = …….. giờ
$\frac{1}{3}$ ngày = …….. giờ
2 thế kỉ = …….. năm
$\frac{1}{4}$thế kỉ = …….. năm
3 năm = …….. tháng
5 năm rưỡi = …….. tháng
$\frac{2}{3}$ năm = …….. tháng
36 tháng = …….. năm
300 năm = …….. thế kỉ
Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Văn Phương
Cách làm:1. 4 ngày = 4 x 24 = 96 giờ2. 2 ngày 5 giờ = 2 x 24 + 5 = 48 + 5 = 53 giờ3. $\frac{1}{3}$ ngày = $\frac{1}{3}$ x 24 = 8 giờ4. 2 thế kỉ = 2 x 100 = 200 năm5. $\frac{1}{4}$ thế kỉ = $\frac{1}{4}$ x 100 = 25 năm6. 3 năm = 3 x 12 = 36 tháng7. 5 năm rưỡi = 5 x 12 + 6 = 60 + 6 = 66 tháng8. $\frac{2}{3}$ năm = $\frac{2}{3}$ x 12 = 8 tháng9. 36 tháng = $\frac{36}{12}$ = 3 năm10. 300 năm = $\frac{300}{100}$ = 3 thế kỉCâu trả lời:- 4 ngày = 96 giờ- 2 ngày 5 giờ = 53 giờ- $\frac{1}{3}$ ngày = 8 giờ- 2 thế kỉ = 200 năm- $\frac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm- 3 năm = 36 tháng- 5 năm rưỡi = 66 tháng- $\frac{2}{3}$ năm = 8 tháng- 36 tháng = 3 năm- 300 năm = 3 thế kỉ
Câu hỏi liên quan:
Thang Duc
3 năm = 36 tháng
Mai Nguyễn Thanh Vy
$rac{1}{4}$ thế kỉ = 25 năm
phanhuy503
2 thế kỉ = 200 năm
Trân Nguyễn
$rac{1}{3}$ ngày = 8 giờ
Quỳnh Anh Nguyễn
2 ngày 5 giờ = 53 giờ