Bài 20: Châu Âu

Bài 20: Châu Âu

Trước đó, chúng ta đã tìm hiểu về Châu Á và giờ đến lượt Châu Âu. Châu Âu là châu lục có nền kinh tế phát triển nhất hiện nay, với nhiều đặc điểm độc đáo và đa dạng. Hãy cùng khám phá bài học hôm nay.

Ôn tập kiến thức lý thuyết

1. Vị trí địa lý và giới hạn:
- Châu Âu nằm ở phía Tây Châu Á, giáp với châu Á ở phía Đông và Đông Nam, tiếp giáp với biển Địa Trung Hải ở phía Nam, Đại Tây Dương ở phía Tây, và Bắc Băng Dương ở phía Bắc.
- Diện tích của Châu Âu là 10 triệu km2, chỉ bằng khoảng ¼ diện tích châu Á.

2. Đặc điểm tự nhiên:
- Địa hình Châu Âu có đồng bằng chiếm 2/3 diện tích kéo dài từ Tây sang Đông, và đồi núi chiếm 1/3 diện tích tập trung ở phía Nam.
- Khí hậu ở Châu Âu ôn hòa, với mùa đông tuyết phủ trắng (trừ dải đất phía Nam).
- Cảnh quan thiên nhiên với rừng lá rộng ở Tây Âu, rừng lá kim ở phía Bắc và vùng núi cao, cùng với mùa thu rực rỡ nhuộm vàng cánh rừng.

3. Dân cư và hoạt động kinh tế:
- Dân cư Châu Âu chủ yếu là người da trắng, phân bố đều, đa số sống ở các thành phố.
- Châu Âu có nhiều nước phát triển, chuyên sản xuất và buôn bán nhiều loại hàng hóa như máy bay, ô tô, thiết bị, hàng điện tử, len dạ, dược phẩm, mĩ phẩm...
- Dân số Châu Âu là 732 triệu người, thấp hơn nhiều so với dân số châu Á.

Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 1: Trang 112 – sách giáo khoa (SGK) địa lí lớp 5

Dựa vào hình 1, hãy xác định: vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu, vị trí các dãy núi và đồng bằng của châu Âu?

Trả lời: Cách làm:1. Xem hình 1 trong sách giáo khoa trang 112 để hiểu rõ vị trí địa lí của châu Âu.2. Xác... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 2: Trang 112 – sách giáo khoa (SGK) địa lí lớp 5

Người dân Châu Âu có đặc điểm gì?

Trả lời: Cách 1:Câu trả lời cho câu hỏi "Người dân Châu Âu có đặc điểm gì?": Người dân ở Châu Âu chủ yếu là... Xem hướng dẫn giải chi tiết

Câu 3: Trang 112 – sách giáo khoa (SGK) địa lí lớp 5

Nêu những hoạt động kinh tế của các nước châu Âu?

Trả lời: Cách làm: - Đọc lại phần trang 112 trong sách giáo khoa địa lí lớp 5 để tìm thông tin về hoạt động... Xem hướng dẫn giải chi tiết
0.44006 sec| 2075.898 kb