Sách giáo viên (SGV) - Tiếng Việt lớp 2 Tập 2- Kết nối tri thức
-
Danh mục
-
Tóm tắt
Sách giáo viên (SGV) - Tiếng Việt lớp 2 Tập 2- Kết nối tri thức - bản PDF online - Link download - Bản PDF + Drive - Sách mới 2024. Bạn có thể mua trực tiếp tại hiệu sách
Nội dung Sách giáo viên (SGV) - Tiếng Việt lớp 2 Tập 2- Kết nối tri thức Bản PDF
Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 – Kết Nối Tri Thức
Sách Giáo Viên Tiếng Việt Lớp 2 Tập 2 – Kết Nối Tri Thức gồm các bài sau:
MỤC LỤC
- EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
- Bài 1. – Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
– Viết: Chữ hoa A
– Nói và nghe: Những ngày hè của em
- Bài 2. – Đọc: Ngày hôm qua đầu rồi?
– Viết: – Nghe – viết: Ngày hôm qua đầu rồi?
– Bảng chữ cái
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động: Cầu giới thiệu
– Viết đoạn văn giới thiệu bản thân
– Đọc mở rộng
- Bài 3. – Đọc: Niềm vui của Bi và Bống
– Viết: Chữ hoa Ă, Â
– Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
- Bài 4. – Đọc: Làm việc thật là vui
– Viết: – Nghe – viết: làm việc thật là vui
– Bảng chữ cái
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động: Cầu nêu hoạt động
– Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà
– Đọc mở rộng
- Bài 5. – Đọc: Em có xinh không?
– Viết: Chữ hoa B
– Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?
- Bài 6. – Đọc: Một giờ học
– Viết: – Nghe – viết: Một giờ học
– Bảng chữ cái
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ đặc điểm: Câu nêu đặc điểm
– Viết đoạn văn kể việc thường làm
– Đọc mở rộng
- Bài 7. – Đọc: Cây xấu hổ
– Viết: Chữ hoa C
– Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
- Bài 8. – Đọc: Cầu thủ dự bị
– Viết: – Nghe – viết: Cầu thủ dự bị
– Viết hoa tên người
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật, Câu nêu hoạt động
– Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi
– Đọc mở rộng
- ĐI HỌC VUI SAO
- Bài 9. – Đọc: Cô giáo lớp em
– Viết: Chữ hoa D
– Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
- Bài 10. – Đọc: Thời khoá biểu
– Viết: – Nghe – viết: Thời khoá biểu
– Phân biệt: c/k, ch/tr, v/d
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động: Câu nêu hoạt động
– Viết thời gian biểu
– Đọc mở rộng
- Bài 11. – Đọc: Cái trống trường em
– Viết: Chữ hoa Đ
– Nói và nghe: Ngôi trường của em
- Bài 12. – Đọc: Danh sách học sinh
– Viết: – Nghe – viết: Cái trống trường em
– Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngõ
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm: Câu nêu đặc điểm
– lập danh sách học sinh (tổ)
– Đọc mở rộng
- Bài 13. – Đọc: Yêu lắm trường ơi!
– Viết: Chữ hoa E, Ê
– Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa
- Bài 14. – Đọc: Em học vẽ
– Viết: – Nghe – viết: Em học vẽ
– Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
– Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
– Đọc mở rộng
- Bài 15. – Đọc: Cuốn sách của em
– Viết: Chữ hoa G
– Nói và nghe: Kể chuyện Hoạ mi, vẹt và quạ
- Bài 16. – Đọc: Khi trang sách mở ra
– Viết: – Nghe – viết: Khi trang sách mở ra
– Viết hoa tên người
– Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ đặc điểm; Cầu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
– Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập
– Đọc mở rộng
- Ôn tập giữa học kì 1
- NIỀM VUI TUỔI THƠ
- Bài 17. – Đọc: Gọi bạn
– Viết: Chữ hoa H
– Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn
- Bài 18. – Đọc: Tớ nhớ cậu
– Viết: – Nghe – viết: Tớ nhớ cậu
– Phân biệt: c/k, iêu/yêu, en/eng
– Luyện tập: – Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè, Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
– Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn
– Đọc mở rộng
- Bài 19. – Đọc: Chữ A và những người bạn
– Viết: Chữ hoa I, K
– Nói và nghe: Niềm vui của em
- Bài 20. – Đọc: Nhím nấu kết bạn
– Viết: – Nghe – viết: Nhím nâu kết bạn
– Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động: Câu nêu hoạt động
– Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi
– Đọc mở rộng
- Bài 21. – Đọc: Thả diều
– Viết: Chữ hoa L
– Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
- Bài 22. – Đọc: Tớ là lê-gô
– Viết: – Nghe – viết: Đồ chơi yêu thích
– Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
– Luyện tập: – Từ ngữ chỉ sự vật, Câu nêu đặc điểm
– Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi
– Đọc mở rộng
- Bài 23. – Đọc: Rồng rắn lên mây
– Viết: Chữ hoa M
– Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
- Bài 24. – Đọc: Nặn đồ chơi
– Viết: – Nghe – viết: Nặn đồ chơi
– Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương
– Luyện tập: – Dấu phẩy
– Viết đoạn văn tả đồ chơi
– Đọc mở rộng
- MÁI ẤM GIA ĐÌNH
- Bài 25. – Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
– Viết: Chữ hoa N
– Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
- Bài 26. – Đọc: Em mang về yêu thương
– Viết: – Nghe – viết: Em mang về yêu thương
– Phân biệt: iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
– Luyện tập: – Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm: Câu nêu đặc điểm
– Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em
– Đọc mở rộng
- Bài 27. – Đọc: Mẹ
– Viết: Chữ hoa O
– Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
- Bài 28. – Đọc: Trò chơi của bố
– Viết: – Nghe – viết: Trò chơi của bố
– Viết hoa tên riêng địa lí
– Phân biệt: l/n, ao/au
– Luyện tập: – Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
– Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân Đọc mở rộng
- Bài 29. – Đọc: Cánh cửa nhớ bà
– Viết: Chữ hoa O, Ơ
– Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
- Bài 30. – Đọc: Thương ông
– Viết: – Nghe – viết: Thương ông
– Phân biệt: ch/tr, at/ac
– Luyện tập: – Từ chỉ sự vật, hoạt động; Cầu nêu hoạt động
– Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân
– Đọc mở rộng
- Bài 31. – Đọc: Ánh sáng của yêu thương
– Viết: Chữ hoa P
– Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
- Bài 32. – Đọc: Chơi chong chóng
– Viết: – Nghe – viết: Chơi chong chóng
– Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc
– Luyện tập: – Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
– Viết tin nhắn
– Đọc mở rộng
- Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1