Xác định nghĩa của yếu tố Hán Việt:
a) Tuyệt (Hán Việt) có những nghĩa thông dụng nhất như sau:
– dứt, không còn gì;
– cực kì, nhất.
Cho biết nghĩa của yếu tố tuyệt trong mỗi từ sau đây: tuyệt chủng, tuyệt đỉnh, tuyệt giao, tuyệt mật, tuyệt trần, tuyệt tự, tuyệt thực. Giải thích nghĩa của những từ này
Ủa, có ai rành về chủ đề này có thể hỗ trợ mình một chút được không? Mình chân thành cảm ơn trước mọi sự giúp đỡ!
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đỗ Huỳnh Linh
Cách làm:1. Xác định nghĩa của yếu tố "tuyệt" trong các từ đã cho.2. Giải thích nghĩa của từng từ đối với từ "tuyệt".Câu trả lời:1. Tuyệt chủng: Tấm trạng không tồn tại nữa, dứt, không còn gì của một loài hoặc một nhóm sinh vật.2. Tuyệt đỉnh: Đỉnh cao nhất, cực kì, nhất của một vấn đề hoặc một khía cạnh nào đó.3. Tuyệt giao: Sự giao tiếp, trao đổi một cách cực kì, nhất giữa hai bên.4. Tuyệt mật: Điều bí mật nhất, không ai biết được.5. Tuyệt trần: Trần trụi, không che đậy, không còn gì để che giấu.6. Tuyệt tự: Cái tự chủ, độc lập tuyệt đối, không phụ thuộc vào ai.7. Tuyệt thực: Sự thực sự, không phải giả dối, hoàn toàn đúng và rõ ràng.
Đỗ Đăng Linh
Tuyệt trần: có nghĩa là thiên đàng, nơi tuyệt vời nhất trên đời.
Đỗ Hồng Đạt
Tuyệt mật: có nghĩa là bí mật tuyệt đối, không ai biết đến.
Đỗ Văn Vương
Tuyệt giao: có nghĩa là gặp gỡ một cách tuyệt vời, đỉnh cao.
Đỗ Minh Linh
Tuyệt đỉnh: có nghĩa là đỉnh cao nhất, điểm tận cùng của một vấn đề hoặc danh tiếng của một người.