Write possessive pronouns and compare it with possessive adjectives:))
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 5
- https://www.sachmem.vn/trial/books/19/exercises/6495 vô đó làm hộ mình phần review...
- viết một bài văn tả khu vườn bằng tiếng anh
- 6.my friend...............(try)to cheer me up 7.my mother................(guide)me 8.they..............(offter)me a CD...
- CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG 1. Where will we meet ? -.....the cinema A. In front B. Next C. In front of 2. I think...
- BÀI 1 : ĐẶT CÂU HỎI CHO CÁC CÂU TRẢ LỜI DƯỚI...
- Sửa lại câu cho nghĩa không đổi we have never visited Phu Quoc island before It's the
- Câu "What happened to you yesterday?" có nghĩa là gì vậy hả mọi người?
- 1, Điền vào chỗ trống A: How far is it from here ? B: It's ..... 90 kilometres 2, Chọn câu trả lời đúng A, The...
Câu hỏi Lớp 5
- CHO HAI SỐ THẬP PHÂN LÀ 2,35 VÀ 8,35 . HỎI MỖI SỐ CÙNG PHẢI THÊM BAO NHIÊU ĐƠN VỊ ĐỂ ĐC HAI SỐ MỚI CÓ TỈ SỐ BẰNG 3/5
- Hiệu của hai số bằng 3,6 . Số bé bằng 75℅ số lớn. Tìm hai số đó
- Tổng của hai số bằng 37,8. Nếu số hạng thứ nhất gấp lên 2,5 lần và số hạng thứ hai gấp lên 3,2 lần thì tổng mới là 111...
- Bạn Tuấn thực hiện xoay rubik 3x3 hết 1/4 giờ.Bạn Nam xoay hoàn chỉnh khối rubik như thế hết 25/100 giờ hỏi bạn nào...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Phương
Phương pháp giải:1. Đầu tiên, cần hiểu ý nghĩa của các đại từ sở hữu (possessive pronouns) và tính từ sở hữu (possessive adjectives).- Possessive pronouns: Đại từ sở hữu thể hiện sự sở hữu mà không cần kèm theo danh từ. Các từ này bao gồm: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs.Ví dụ: This book is mine. (Cuốn sách này là của tôi.)That pencil is hers. (Cây bút chì đó là của cô ấy.)- Possessive adjectives: Tính từ sở hữu được sử dụng để miêu tả sở hữu mà đi kèm với danh từ. Các từ này bao gồm: my, your, his, her, its, our, their.Ví dụ: This is my book. (Đây là cuốn sách của tôi.)That is her pencil. (Đó là cây bút chì của cô ấy.)2. So sánh giữa possessive pronouns và possessive adjectives:- Possessive pronouns được sử dụng khi muốn chỉ ra sự sở hữu mà không cần kèm theo danh từ (thay thế cho danh từ đã được đề cập trước đó).Ví dụ: Whose bag is this? - It's mine. (Túi này là của ai? - Nó là của tôi.)- Possessive adjectives được sử dụng để miêu tả sở hữu mà đi kèm với danh từ.Ví dụ: Whose bag is this? - It's my bag. (Túi này là của ai? - Nó là túi của tôi.)Câu trả lời:Possessive pronouns: mine, yours, his, hers, its, ours, theirs.Possessive adjectives: my, your, his, her, its, our, their.Ví dụ 1: Whose car is this? - It's mine. (Chiếc xe này là của ai? - Nó là của tôi.)Ví dụ 2: Whose pencils are these? - They're theirs. (Bút chì này là của ai? - Chúng là của họ.)
Đỗ Bảo Dung
Possessive pronouns include words like mine, yours, his, hers, ours, and theirs. They stand alone to show ownership. Possessive adjectives, on the other hand, modify a noun and are used before the noun. For example: 'This is my car' (possessive adjective) vs 'The car is mine' (possessive pronoun).
Đỗ Hồng Vương
Possessive pronouns show ownership or possession, while possessive adjectives describe the noun being possessed. For example: 'This is my book' (possessive adjective) vs 'The book is mine' (possessive pronoun).