Lớp 5
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Đỗ Văn Dung

Từ đồng nghĩa với từ long lanh là gì A lấp lánh            B lung lay.               C lung linh.           D long lánh
Xin chào, mình biết mọi người đều bận rộn, nhưng mình rất cần một ít sự giúp đỡ. Có ai đó có thể hướng dẫn mình cách giải đáp câu hỏi này được không?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để tìm từ đồng nghĩa với từ "long lanh", chúng ta cần suy luận dựa trên ý nghĩa của từ này. "Long lanh" có nghĩa là sáng lấp lánh, lung linh. Vì vậy, từ đồng nghĩa với "long lanh" là C.

Ví dụ khác:
- Từ đồng nghĩa với từ "ngoan ngoãn" là A: ngoan ngoãn, B: ngoan hiền, C: hiền lành, D: ngoan ngỗn.
- Từ đồng nghĩa với từ "tận tình" là B: ân cần, C: chu đáo, D: nồng nhiệt.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 4Trả lời.

Từ đồng nghĩa với từ long lanh không phải là long lánh

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Từ đồng nghĩa với từ long lanh không phải là lung lay

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 0Trả lời.
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 5
Câu hỏi Lớp 5

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.52080 sec| 2242.398 kb