tìm 5 từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động
Chào các pro, hiện mình đang cần support nhanh chóng để giải đáp câu hỏi này. Ai có thể chia sẻ kiến thức của mình không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- đáp án nào sau đây không phải là thành ngữ ; tục ngữ A đi sớm về...
- Đặt câu với từ tài giỏi
- ...
- Cho các tiếng có từ nhân: nhân quả,nhân ái,nguyên nhân, nhân hậu,siêu nhân ,nhân từ,nhân loại, nhân nghĩa ,nhân tài,nhân...
- có bao nhiêu động từ trong đoạn văn sau tôi loay hoay một lúc ,rồi cầm bút và bắt đầu viết: em đã nhiều...
- Tả một cây chôm chôm nhà em
- Các bạn cho mình cách trang trí thiệp 20/11 được không
- Câu: “Biển cả muốn nuốt tươi con đê mỏng manh như con mập đớp con cá chim nhỏ bé” thuộc loại câu gì? * 1 điểm A....
Câu hỏi Lớp 4
- Trong hòm có 5 đôi giày khác nhau.Hỏi phải lấy ít nhất bao nhiêu chiếc để chắc...
- Một lớp học có 45 học sinh, trong đó 5/9 là số học sinh nam. Hỏi lớp đó có bao...
- Một miếng bìa hình chữ nhật có tổng hai cạnh liên tiếp là 7/4m ,chiều dài hơn...
- Các bạn ơi giúp mình với ạ) 12x4/5 b) 150x5/3 ...
- Con chó đen người ta gọi là con chó mực. Con chó vàng, người ta gọi là con chó phèn. Con chó sanh người ta gọi là con...
- hai bạn hòa , bình chạy thi trên cùng cùng một đoạn đường. hòa chạy 1...
- Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi? A. Bộ Lam Sơn thực lục B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư C. Dư địa...
- Tính bằng cách thuận tiện nhất 9/14 ; 3/4; 5/14;1/4. Ai giúp mik với nhé , cho mik cảm ơn.
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Huy
Để tìm ra các từ đồng nghĩa với từ râm ran, nguyên vẹn, cảm động, bạn có thể thực hiện các bước sau:- Bước 1: Xác định nghĩa của từ cần tìm đồng nghĩa. Trong trường hợp này, từ râm ran có nghĩa là toàn bộ, nguyên vẹn; từ nguyên vẹn có nghĩa là không bị thay đổi, không bị tác động; từ cảm động có nghĩa là xúc động, rung động.- Bước 2: Tìm các từ có ý nghĩa tương đương với ý nghĩa của từ cần tìm.- Bước 3: Lựa chọn 5 từ phù hợp với nghĩa của từ cần tìm.Ví dụ: 1. Rung động2. Nguyên bản3. Tử tế4. Rực rỡ5. Kháng cựCâu trả lời:- Rung động, nguyên bản, tử tế, rực rỡ, kháng cự.
Đỗ Đăng Việt
lòng mến khẩn
Đỗ Hồng Dung
hồn nhiên
Đỗ Bảo Hưng
xúc động
Đỗ Huỳnh Phương
nguyên bản