Lớp 9
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Phạm Đăng Đạt

Hòa tan hoàn toàn 19,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch H2SO4 loãng a, viết PTHH b, Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng d, Tính khối lượng muối tạo thành e, Tính nồng độ mol của dung dịch muối tạo thành. Biết thể tích dung dịch không đổi. f, Nếu hòa tan 19,6 gam Fe ở trên vào 250 ml dung dịch H2SO4 1,6M thì sau phản ứng, chất nào dư và dư bao nhiêu gam.
Mọi người ơi, mình đang bí câu này quá, có ai có thể chỉ cho mình cách giải quyết không? Mình sẽ biết ơn lắm!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, trước hết ta cần viết phương trình hoá học của phản ứng:

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

a, Viết PTHH:

Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2

b, Tính thể tích khí H2 thoát ra ở đktc:

Sử dụng định luật Avogadro, ta có: n(Fe) = n(H2)

\(n(Fe) = \frac{m}{M} = \frac{19,6}{56} = 0,35 mol\)

Theo PTHH ta có 1 mol Fe tạo ra 1 mol H2, vậy thể tích khí H2 là 0,35 x 22,4 = 7,84 L

c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng:

\(c(H2SO4) = \frac{n}{V} = \frac{0,35}{0,2} = 1,75 M\)

d, Tính khối lượng muối tạo thành:

Muối FeSO4 chỉ tạo ra từ Fe và H2SO4, nên khối lượng muối FeSO4 = khối lượng Fe = 19,6 gam

e, Tính nồng độ mol của dung dịch muối tạo thành:

\(c(FeSO4) = \frac{n}{V} = \frac{0,35}{0,2} = 1,75 M\)

f, Nếu hòa tan 19,6 gam Fe vào 250 ml dung dịch H2SO4 1,6M thì sau phản ứng, chất FeSO4 sẽ dư. Khối lượng FeSO4 dư là:

\(n(FeSO4) = c(V) = 1,6 \times 0,25 = 0,4 mol\)

\(m(FeSO4 dư) = 0,4 \times 152 = 60,8 gam\).

Vậy sau phản ứng, FeSO4 còn dư 60,8 gam.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 8Trả lời.

f. Sau phản ứng, FeSO4 sẽ dư và dư 5,4 gam FeSO4

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41 vote
Cảm ơn 0Trả lời.

c. Nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng: C = 0,1 M

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43694 sec| 2248.695 kb