tìm 5 động từ chỉ hoạt động và trạng thái
Mình cảm thấy thực sự bế tắc lúc này và rất cần một ai đó hỗ trợ. Mọi người có thể dành chút thời gian giúp mình không? Xin lỗi nếu mình làm phiền Mọi người.
Các câu trả lời
Câu hỏi Ngữ văn Lớp 4
- Giải nghĩa thành ngữ sau: Vào sinh ra tử b) Đặt câu với thành ngữ trên
- Câu 1: Gạch chân dưới bộ phận trạng ngữ trong câu sau và cho biết đó là trạng ngữ...
- Thêm CN và NV vào ô chấm a Với cây bút chì kẹp vào ngón...
- Ai cho mình biết TCN ( trước công nguyên) và SCN ( sau công nguyên) là như thế nào? ai nhanh mình tick
- Dựa vào nội dung bài tập đọc Ông Trạng thả diều (Tiếng việt 4,tập 1,trang 104) hãy trả lời các câu hỏi...
- Đọc đoạn thơ sau trong bài " Tiếng chổi tre " của nhà thơ Tố Hữu: ...
- Hãy sắp xếp các ý dưới đây thành một dàn ý hoàn chỉnh...
- Em hãy tả chiếc bàn học ở lớp của em (từ 15 dòng trở lên).Gợi ý : Chiếc bàn màu vàng , hai bên có 1 chiếc móc cặp.
Câu hỏi Lớp 4
- Một trại chan nuôi nuôi được 1230 con vịt, người ta đã bán đi 1/5 số vịt đó. Hỏi còn lại bao nhiêu...
- Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40m. Chiều rộng bằng 3/4...
- Write about Will's favorite day. Use the pictures for ideas My name is Will I'm from Australia. My favorite day is...
- Tổ Một lớp 4A có 8 học sinh. Hỏi cô giáo chủ nhiệm có bao nhiêu cách cử 2 em học...
- từ 1 đến 100 có bao nhiêu số có số 8
- Nối phép toán với kết quả đúng. A. (35 + 40 + 30 ) : 3. 1. 37 B. ( 45 + 22 + 34 + 31 + 53) : 5. 2. 35 C. (81 + 72...
- Đặc điểm nổi bật của vùng Tây Nguyên là : A.cao ở phía tây và thấp dần về...
- bài 2 Sue: (you, hear) the news about Tim? Ken: You mean the famous film star? What (happen)...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Hồng Phương
Là những từ chỉ: -Hoạt động của con người, con vật: đi, đứng, học, viết , nghe, quét( nhà ) , nấu (cơm), tập luyện ,..... - Trạng thái trong một khoảng thời gian: ngủ, thức, buồn, vui, yêu , ghét, thích thú, vui sướng,........
Đỗ Huỳnh Đạt
Phương pháp làm:1. Để tìm các động từ chỉ hoạt động, chúng ta cần tìm trong các động từ mô tả các hành động, công việc.2. Để tìm các động từ chỉ trạng thái, chúng ta cần tìm trong các động từ mô tả trạng thái của một sự vật hay một người.Câu trả lời:Cách 1:Động từ chỉ hoạt động: đi, đọc, viết, nói, chạy.Động từ chỉ trạng thái: ngủ, ở, đứng, ngồi, nhìn.Cách 2:Động từ chỉ hoạt động: mua, bán, trèo, hoạt động, tìm.Động từ chỉ trạng thái: là, đứng, ngồi, đứng, rơi.
Đỗ Huỳnh Vương
Động từ trạng thái: vui, buồn
Đỗ Thị Việt
Động từ hoạt động: ăn, đi, học, lái
Đỗ Bảo Long
Động từ trạng thái: ngủ, mệt