Lớp 9
Lớp 1điểm
11 tháng trước
Đỗ Minh Linh

Câu 8: Cho các chất sau : CuSO4 ; SO3 ; Fe ; BaCl2 ; Cu ; Na2O. Viết phương trình phản ứng của chất: a. Tác dụng được với H2O tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ. b. Tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit. c. Tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra chất kết tủa màu xanh lơ. d. Tác dụng với dung dịch HCL sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí.
Ai đó có thể tận tình chỉ giáo cho mình cách xử lý câu hỏi này với. Mình thật sự mong muốn lắng nghe những lời khuyên từ các Bạn.

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Để giải câu hỏi trên, ta có thể áp dụng các bước sau:
1. Xác định các chất trong danh sách đã cho là chất nào tác dụng được với H2O, H2SO4, NaOH và HCl theo yêu cầu của từng phần trong câu hỏi.
2. Tìm phương trình phản ứng cho từng trường hợp tác dụng của chất đó.
3. Viết câu trả lời theo yêu cầu của câu hỏi.

Câu trả lời:
a. CuSO4 tác dụng với H2O tạo ra dung dịch màu xanh lá cây do CuSO4 là muối đồng sulfate, khi tan vào nước sẽ tạo dung dịch màu xanh lá cây.
b. BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra kết tủa BaSO4 trắng không tan trong nước và axit.
c. Cu tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra kết tủa màu xanh lơ do Cu tác dụng với NaOH tạo ra hydroxit đồng(II) màu xanh lơ.
d. Fe tác dụng với HCl sinh ra khí hidro khiến nước trong ống nghiệm bị mất màu và cháy được trong không khí.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
51 vote
Cảm ơn 6Trả lời.

d. Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 (chất khí nhẹ hơn không khí và cháy trong không khí)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

b. BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 (kết tủa trắng không tan trong nước và axit)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

a. CuSO4 + H2O -> CuSO4.5H2O (dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ)

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 2Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 9
Câu hỏi Lớp 9

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
1.01804 sec| 2285.898 kb