Lớp 6
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Phạm Đăng Hưng

Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?  
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp làm:
- Đọc lại sách giáo khoa và tài liệu liên quan để tìm các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ.
- Sử dụng từ điển tiếng Việt để tìm các từ ngữ tương ứng nếu không có từ ngữ trong sách giáo khoa.

Câu trả lời:
Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ:
1. Siêng năng: Sinh hoạt siêu thì, chăm chỉ học bài.
2. Chăm chỉ: Đọc kỹ sách giáo khoa, làm bài tập đầy đủ.
3. Cần mẫn: Lại bài cẩn thận, chăm chỉ làm bài tập.
4. Chịu khó: Học thuộc lòng, ôn tập chăm chỉ.
5. Nỗ lực: Học bài tập trung, tích cực ôn tập.
6. Làm việc chăm chỉ: Học bài siêng năng, hoàn thành nhiệm vụ.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 5Trả lời.
Câu hỏi GDCD Lớp 6
Câu hỏi Lớp 6

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.43037 sec| 2239.836 kb