Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi GDCD Lớp 6
- Em hãy nhận xét việc thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em ở bản thân.
- Bạn T là HS lớp 6A , chăm ngoan, học giỏi.Bài tập thầy cô giao bạn làm rất đầy đủ, bên...
- Hình chữ nhật/hình vuông, nền màu xanh lam thuộc loại biển báo nào ? A. Biển báo cấm B. Biển báo nguy hiểm C. Biển...
- Ngạn ngữ Nga có câu:“Một nửa ổ bánh mì vẫn là bánh mì, một nửa sự...
- Nhận xét, đánh giá việc thực hành tiết kiệm của bản thân và những người xung...
- Mọi người ơi việc một người nhận nuôi một em nhỏ từ trại trẻ mồ côi về nhà cho học hành...
- Trường THCS Nguyễn Lương Bằng phát động phong trào vệ sinh bảo vệ môi trường trong trường học...
- 1. thế nào là nhịp và phách ? cho ví dụ về nhịp 2-4 ? 2.em hãy nêu những nét chính về sự ngiệp sáng tác âm nhạc của...
Câu hỏi Lớp 6
- vì sao các quốc gia cổ đại phương tây đạt nhiều thành tựu hơn các quốc gia cổ đại phương đông
- Vì sao khi đun nước sôi, nước thường tràn ra ngoài? Cần làm gì để...
- Khi chia số tự nhiên y cho 12 thì còn dư 8. Hỏi y có chia hết cho 4 ko? Vì sao
- công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng
- Trong so sánh hơn và so sánh nhất. Từ well có phải là từ đặc biệt không ? Nếu có thì ghi từ đặc biệt vào . ...
- Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c (trường hợp chia hết): 132 :...
- xác định các chi tiết hay trong bài thơ những điều bố yêu và nêu tác dụng...
- Câu : chẻ tre mà đan sịa là hố cho nàng phơi khoai khoan hố khoan là hố hò khoan. Trong nhạc nào
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Văn Việt
Phương pháp làm:- Đọc lại sách giáo khoa và tài liệu liên quan để tìm các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ.- Sử dụng từ điển tiếng Việt để tìm các từ ngữ tương ứng nếu không có từ ngữ trong sách giáo khoa.Câu trả lời:Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ:1. Siêng năng: Sinh hoạt siêu thì, chăm chỉ học bài.2. Chăm chỉ: Đọc kỹ sách giáo khoa, làm bài tập đầy đủ.3. Cần mẫn: Lại bài cẩn thận, chăm chỉ làm bài tập.4. Chịu khó: Học thuộc lòng, ôn tập chăm chỉ.5. Nỗ lực: Học bài tập trung, tích cực ôn tập.6. Làm việc chăm chỉ: Học bài siêng năng, hoàn thành nhiệm vụ.
Đỗ Đăng Giang
cường tráng
Đỗ Đăng Đức
cần cù
Đỗ Minh Ngọc
siêng năng
Đỗ Thị Dung
chăm chỉ