Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ?
Mình đang cảm thấy hơi bị mất phương hướng đây. Có ai có thể nhẹ nhàng hướng dẫn mình không? Làm ơn và cảm ơn rất nhiều!
Các câu trả lời
Câu hỏi GDCD Lớp 6
- Tìm những hành vi trái ngược với tiết kiệm. Hậu quả của những hành vi đó trong cuộc sống như thế nào ? ( SGK trang 8...
- Trong các bạn dưới đây, ai không phải là công dân Việt...
- Gia đình bạn X sống bằng những đồng lương ít ỏi của mẹ. Mấy hôm nữa là đến sinh nhật X,...
- 1.thế nào là tình yêu thương con người? 2.kể về 1 câu chuyện về tình yêu thương con người mà em biết hoặc chứng...
- Thắng là học sinh lớp 6A trường THCS xã X ( Lào Cai), Thắng thường xuyên trốn học...
- Câu thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây nói về tiết kiệm? A. Tích tiểu thành...
- Em hãy viết một đoạn văn ngắn giới thiệu về một làng nghề truyền thống ở Đà Nẵng
- truyện hùng công linh thuộc thể loại truyện truyền thuyết về thời đại nào?
Câu hỏi Lớp 6
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Phương pháp làm:- Đọc lại sách giáo khoa và tài liệu liên quan để tìm các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ.- Sử dụng từ điển tiếng Việt để tìm các từ ngữ tương ứng nếu không có từ ngữ trong sách giáo khoa.Câu trả lời:Các từ ngữ chỉ sự chăm chỉ:1. Siêng năng: Sinh hoạt siêu thì, chăm chỉ học bài.2. Chăm chỉ: Đọc kỹ sách giáo khoa, làm bài tập đầy đủ.3. Cần mẫn: Lại bài cẩn thận, chăm chỉ làm bài tập.4. Chịu khó: Học thuộc lòng, ôn tập chăm chỉ.5. Nỗ lực: Học bài tập trung, tích cực ôn tập.6. Làm việc chăm chỉ: Học bài siêng năng, hoàn thành nhiệm vụ.
cường tráng
cần cù
siêng năng
chăm chỉ