Lớp 8
Lớp 1điểm
3 tháng trước
Phạm Đăng Ánh

Bài 2 : Em h ãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau ? N2O5, SiO2, FeO, Fe2O3, , KHSO4, NaHS, KHS, Ca(H2PO4)2, CaHPO4, Pb(NO3)2 H2CO3, H2SiO3, , Li2O, CuO, Mn2O7 NaHSO4 Al(OH)3, Zn(OH)2, CuCl2, CuSO4, Fe3O4, , MgO, H2SO3, H2SO4, , CaO, K2O ,BaO, NaOH, LiOH, KOH, Ba(OH)2, CuS, MgSO4, Na2S, K2S, HgS, Ca3(PO4)2, Fe(OH)3, Pb(OH)2, Cu(OH)2, AgOH CaCO3, CaSO3, Na2CO3, , CO2, SO3,  P2O5, N2O3, MnO, Na2O, Al(NO3)3, KNO3, Al2(SO4)3, FeCl2, FeCl3, FeSO4, Fe2(SO4)3, Ba3(PO4)2,  Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Na2SO4, BaSO4, CrO, SO2 ,Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeS, Cu(NO3)2, AlCl3,, AgCl, AgBr, NaBr, NaCl, NaI, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2, NaHCO3, KHCO3, HF, HCl, HBr, H2S, H3PO4, HNO2, HNO3,
Chào mọi người, mình đang bí bài này quá. Ai có thể giải thích giúp mình với ạ?

Hãy luôn nhớ cảm ơnvote 5 sao

nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Các câu trả lời

Phương pháp giải:

Để phân loại và gọi tên các hợp chất trên, ta cần nhớ đến quy tắc đặt tên hợp chất hóa học. Đầu tiên, ta cần phân loại các hợp chất theo nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử chính. Sau đó, xác định phân tử hoặc cation/anion trong hợp chất để đặt tên chính xác.

Câu trả lời:

1. N2O5 - dioxide nitrogen
2. SiO2 - silic dioxide
3. FeO - iron oxide (II)
4. Fe2O3 - iron oxide (III)
5. KHSO4 - potassium hydrogen sulfate/sulfate
6. NaHS - sodium hydrogen sulfide
7. KHS - potassium hydrogen sulfide
8. Ca(H2PO4)2 - calcium dihydrogen phosphate
9. CaHPO4 - calcium hydrogen phosphate
10. Pb(NO3)2 - lead nitrate
11. H2CO3 - carbonic acid
12. H2SiO3 - silicic acid
13. Li2O - lithium oxide
14. CuO - copper (II) oxide
15. Mn2O7 - manganese heptoxide
16. NaHSO4 - sodium hydrogen sulfate
17. Al(OH)3 - aluminum hydroxide
18. Zn(OH)2 - zinc hydroxide
19. CuCl2 - copper (II) chloride
20. CuSO4 - copper (II) sulfate
21. Fe3O4 - iron oxide (II,III)
22. MgO - magnesium oxide
23. H2SO3 - sulfurous acid
24. H2SO4 - sulfuric acid
25. CaO - calcium oxide
26. K2O - potassium oxide
27. BaO - barium oxide
28. NaOH - sodium hydroxide
29. LiOH - lithium hydroxide
30. KOH - potassium hydroxide
31. Ba(OH)2 - barium hydroxide
32. CuS - copper (II) sulfide
33. MgSO4 - magnesium sulfate
34. Na2S - sodium sulfide
35. K2S - potassium sulfide
36. HgS - mercury (II) sulfide
37. Ca3(PO4)2 - calcium phosphate
38. Fe(OH)3 - iron (III) hydroxide
39. Pb(OH)2 - lead hydroxide
40. Cu(OH)2 - copper (II) hydroxide
41. AgOH - silver oxide
42. CaCO3 - calcium carbonate
43. CaSO3 - calcium sulfite
44. Na2CO3 - sodium carbonate
45. CO2 - carbon dioxide
46. SO3 - sulfur trioxide
47. P2O5 - diphosphorus pentoxide
48. N2O3 - dinitrogen trioxide
49. MnO - manganese oxide
50. Na2O - sodium oxide
51. Al(NO3)3 - aluminum nitrate
52. KNO3 - potassium nitrate
53. Al2(SO4)3 - aluminum sulfate
54. FeCl2 - iron (II) chloride
55. FeCl3 - iron (III) chloride
56. FeSO4 - iron (II) sulf

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 3Trả lời.

Có tổng cộng 8 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố natri.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Có tổng cộng 6 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố canxi.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
11 vote
Cảm ơn 1Trả lời.

Có tổng cộng 7 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố sắt.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
21 vote
Cảm ơn 2Trả lời.

Có tổng cộng 3 hợp chất trong danh sách trên có chứa nguyên tố silic.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
31 vote
Cảm ơn 1Trả lời.
Câu hỏi Hóa học Lớp 8
Câu hỏi Lớp 8

Bạn muốn hỏi điều gì?

Đặt câu hỏix
  • ²
  • ³
  • ·
  • ×
  • ÷
  • ±
  • Δ
  • π
  • Ф
  • ω
  • ¬
0.44315 sec| 2249.023 kb