1. Viết tên 20 danh từ mà em biết rồi chuyển sang dạng số nhiều
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- What benefit do you get thank to watching TV? Giúp mình với, mình đang cần gấp.
- 1.This is the first time I have ever met such a pretty girl. =>She is . . . . . 2.He works much. He feels...
- Xem giúp mình sửa lỗi ngữ pháp và từ vựng với Hello everyone . My name is A . I am twelve...
- 1, His job is more important that mine => My job isn't ............................................... 2, I...
- I haven't seen him for two weeks --. The last time I ...........
- 1. There is a family photo _______the wall. A. in B. on C. at D. with 2. We need some chairs______ the...
- điền vào chỗ trống vs từ có sẵn: cold food,not,lemonade,favourite,hot drik,tired,hungry,fish and letture...
- 1.She (go) camping tomorrow 2.the doctor (not/return) home late last...
Câu hỏi Lớp 6
- Qua truyện "Đồng tiền Vạn Lịch ", em thấy được những nét văn hoá và tính...
- Viết đoạn văn 8-10 câu tả cảnh cánh đồng lúa, trong đoạn văn có sử dụng biện pháp so sánh, nhân hóa
- Hãy cho biết khi máy say sinh tố đang chạy,điện năng cung cấp cho máy đã chuyển hóa...
- câu 1:so sánh là gì ? có mấy kiểu so sánh ? lấy 1 ví dụ và cho biết thuộc kiểu so sánh nào? câu 2 trong bài thơ lượm...
- tìm 2 số nguyên dương a,b biết a/b=2,6 và UCLN của chúng là 7.
- * BT4: Cho các đoạn văn sau và xác định DT,ĐT,TT trong đoạn văn( Viết một dòng cách...
- Gia đình bà Mai trong tháng 4 chi tiêu: Thu nhập: 16 000 000 đồng, Chi tiêu:13 000 000 đồng, Để dành : 3 000 000 ....
- Viết đoạn văn khoảng 8-10 dòng nói về bảo vệ môi trường cho động vật lớp 6 ...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Đỗ Thị Long
Cách làm:- Liệt kê 20 danh từ mà em biết.- Chuyển các danh từ đó sang dạng số nhiều bằng cách thêm "s" hoặc "es" vào cuối từ (tùy theo quy tắc sẽ được học trong bài học).- Viết danh sách 20 danh từ và số nhiều tương ứng.Ví dụ câu trả lời:1. Book - books2. Car - cars3. Dog - dogs4. Cat - cats5. School - schools6. Student - students7. Teacher - teachers8. Pen - pens9. Tree - trees10. Flower - flowers11. Child - children12. Mouse - mice13. House - houses14. Bird - birds15. Fish - fish (không thay đổi)16. Box - boxes17. Bag - bags18. Person - people19. Country - countries20. Friend - friends
Đỗ Văn Đức
book - books
Đỗ Hồng Phương
car - cars
Đỗ Huỳnh Huy
dog - dogs
Đỗ Huỳnh Vương
cat - cats