1. Viết tên 20 danh từ mà em biết rồi chuyển sang dạng số nhiều
Các câu trả lời
Câu hỏi Tiếng anh Lớp 6
- I. Choose one word whose underlined part is pronounced...
- tìm lỗi sai please go straight ahead, do the first turning on the left and then turn right
- V. Dùng từ để hỏi: What, When, Where, Why, How, Which, Whose, Who 1....
- tả căn phòng của em bằng tiếng anh
- 1. aTổng, hiệu, tích, thương trong TA là gì? b.Số hạng, thừa số trong TA là gì? c. Số bị trừ, số trừ trong TA là...
- 11. Mary loves _____ flowers. A. a B....
- Describe your house in English
- 1.Chia động từ 1............. the students always (work) hard for the exam?........................ 2.their friends...
Câu hỏi Lớp 6
- vì sao với nhà thơ những câu chuyện cổ "Vẫn luôn mới mẻ rạng ngời lương...
- ai biết câu hỏi này giải giúp em với ạ từ gì mà người dân Việt chúng ta...
- đặt 3 câu văn có sử dụng danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ
- nêu những nét độc đáo trong cách đánh giặt của ngô quyền trong trận...
- 1. Từ đơn, từ phức là gì?Nêu ví dụ. 2.Thành ngữ là gì? Nêu ví dụ. 3. Nêu khái...
- Hệ thống các kiến thức văn tự sự Bố cục Sự việc và nhân vật Thứ tự kể Ngôi kể Lập dàn...
- Cho thuật toán hãy vẽ sơ đồ khối thuật toán sau: B1:nhập 2 số a,b B2:Nếu a=b thì...
- em hãy hóa thân vào nhân vật để kể lại 1 câu chuyện dân gian đã học
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Cách làm:- Liệt kê 20 danh từ mà em biết.- Chuyển các danh từ đó sang dạng số nhiều bằng cách thêm "s" hoặc "es" vào cuối từ (tùy theo quy tắc sẽ được học trong bài học).- Viết danh sách 20 danh từ và số nhiều tương ứng.Ví dụ câu trả lời:1. Book - books2. Car - cars3. Dog - dogs4. Cat - cats5. School - schools6. Student - students7. Teacher - teachers8. Pen - pens9. Tree - trees10. Flower - flowers11. Child - children12. Mouse - mice13. House - houses14. Bird - birds15. Fish - fish (không thay đổi)16. Box - boxes17. Bag - bags18. Person - people19. Country - countries20. Friend - friends
book - books
car - cars
dog - dogs
cat - cats