Giải bài tập sách bài tập (SBT) vật lí lớp 10 Cánh diều chủ đề 1 bài: I. Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
Hướng dẫn chủ đề 1 phần I Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc
Chủ đề 1 trong sách bài tập (SBT) vật lí lớp 10 "Cánh diều" là phần I với nội dung về Tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc, được trình bày chi tiết trên trang 5. Bài học này được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục, nhằm giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản về các khái niệm này.
Hướng dẫn này sẽ giúp học sinh hiểu rõ hơn về các khái niệm tốc độ, độ dịch chuyển và vận tốc thông qua giải thích cụ thể, hướng dẫn chi tiết và ví dụ minh họa. Hy vọng rằng việc hướng dẫn dễ hiểu này sẽ giúp học sinh nắm bắt kiến thức một cách chắc chắn và áp dụng thành thạo vào thực hành.
Bài tập và hướng dẫn giải
1.1 Một ô tô chạy thử nghiệm trên một đoạn đường thẳng. Cứ 5 s thì có một giọt dầu từ động cơ của ô tô rơi thẳng xuống mặt đường. Hình 1.1 cho thấy mô hình các giọt dầu để lại trên mặt đường.
Ô tô chuyển động trên mặt đường với tốc độ trung bình là
A. 12,5 m/s
B. 15 m/s
C. 30 m/s
D. 25 m/s
1.2 Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Quãng đường và tốc độ.
B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển.
D. Tốc độ và vận tốc.
1.3 Một vật chuyển động trên một đường thẳng Ox, chiều dương là chiều Ox. Trong một khoảng thời gian xác định, trường hợp nào sau đây độ lớn vận tốc trung bình của một vật có thể nhỏ hơn tốc độ trung bình của nó?
A. Vật chuyển động theo chiều dương và không đổi chiều.
B. Vật chuyển động theo chiều âm và không đổi chiều.
C. Vật chuyển động theo chiều dương và sau đó đảo ngược chiều chuyển động của nó.
D. Không có điều kiện nào thỏa mãn yêu cầu của đề bài.
1.4 Nêu một điểm giống nhau và một điểm khác nhau giữa tốc độ và vận tốc.
1.5 Với tốc độ trung bình 24km/h, người đi xe đạp sẽ đi được bao nhiêu kilômét trong 75 phút?
1.6 Một máy bay trong 2,5 giờ bay được 1,6. $10^{3}$ km. Tìm tốc độ trung bình của máy bay.
1.7 Khi lái xe trên đường, người lái chỉ mất tập trung một khoảng thời gian rất nhỏ cũng có thể gây ra tai nạn không mong muốn. Khi môt người hắt hơi mạnh, mắt của người đó có thể nhắm lại trong 0,50 s. Nếu người đó đang lái xe với tốc độ 90 km/h thì xe sẽ đi được bao nhiêu mét trong khoảng thời gian nhắm mắt đó?
1.8 Thị trấn A cách thị trấn B là 20,0 km theo đường thẳng. Một người lái xe đạp rời thị trấn A đi đến thị trấn B với tốc độ 20,0 km/h. Vào đúng thời điểm đó, người đi xe đạp thứ hai rời thị trấn B và đi đến thị trấn A với tốc độ 15,0 km/h.
a) Hai người đi xe đạp sẽ gặp nhau ở đâu giữa hai thị trấn?
b) Khoảng thời gian từ lúc xuất phát đến khi họ gặp nhau (tính bằng phút)?
1.9 Một người đi bộ 5,0 km trên một con đường thẳng theo hướng bắc rồi quay đầu lại và đi 12 km theo hướng nam. Tìm:
a) Tổng quãng đường đã đi.
b) Độ dịch chuyển.
1.10 Nếu vận tốc trung bình của một vật bằng không trong một khoảng thời gian nào đó thì có thể nói gì về độ dịch chuyển của vật trong khoảng thời gian đó?
1.11 Một chiếc thuyền đi xuôi dòng 1,6 km rồi quay đầu đi ngược dòng 1,2 km. Toàn bộ chuyến đi mất 45 phút. Tìm:
a) Tốc độ trung bình của thuyền.
b) Độ dịch chuyển của thuyền.
c) Vận tốc trung bình của thuyền.
1.12 Một máy bay chuyển động với tốc độ 700 km/h trong 1 400 km, rồi gặp gió ngược làm giảm tốc độ còn 500 km/h trong 800 km tiếp theo.
a) Tổng thời gian cho chuyến bay là bao nhiêu?
b) Tốc độ trung bình của máy bay là bao nhiêu?
1.13 Một người đi bộ với tốc độ không đổi 5,00 m/s dọc theo đường thẳng từ A đến B rồi đi ngược lại theo đường thẳng đó từ B đến A với tốc độ không đổi 3,00 m/s.
a) Tốc độ trung bình của người ấy trong toàn bộ chuyến đi là bao nhiêu?
b) Tìm vận tốc trung bình của người ấy trong toàn bộ chuyến đi.
1.14 Một người đi bộ với vận tốc không đổi dọc theo nửa đường tròn có bán kính 5,0 m, từ A đến B như hình 1.2 với thời gian đi là 6,0 s. Tìm:
a)Quãng đường đã đi.
b) Tốc độ trung bình.
c) Độ dịch chuyển.
d) Vận tốc trung bình.
1.15 Một xe thí nghiệm chuyển động trên đường thẳng. Độ dịch chuyển của nó theo thời gian được thể hiện trong bảng 1.
t (s) | 0 | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4,0 | 5,0 |
d (m) | 0 | 2,3 | 9,2 | 20,7 | 36,8 | 57,5 |
Tìm vận tốc trung bình của xe:
a) Trong 1 giây đầu tiên.
b) Trong 3 giây cuối.
c) Trong toàn bộ thời gian quan sát.