Giải bài tập KHTN 8 cánh diều bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
Bảo bối học tập cho học sinh: Giải bài tập KHTN 8 cánh diều bài 4 Mol và tỉ khối của chất khí
Sách khoa học tự nhiên 8 cánh diều cung cấp phần đáp án chuẩn và hướng dẫn giải chi tiết cho bài tập về Mol và tỉ khối của chất khí. Nội dung sách được thiết kế để giúp các em học sinh hiểu rõ và nắm vững kiến thức bài học.
Cụ thể, sách cung cấp một phần đáp án chuẩn để học sinh có thể tự kiểm tra kết quả của mình. Ngoài ra, sách giáo khoa cũng giải thích chi tiết từng bước giải quyết của từng bài tập, giúp học sinh hiểu rõ hơn về cách giải và áp dụng kiến thức vào thực tế.
Hi vọng rằng, việc sử dụng sách giải bài tập này sẽ giúp học sinh nắm vững kiến thức và có kết quả tốt trong học tập. Đồng thời, sách cũng đóng vai trò như một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong quá trình học tập của học sinh.
Bài tập và hướng dẫn giải
KHỞI ĐỘNG
Câu hỏi: Nếu yêu cầu đêm số lượng viên gạch để xây bức tường của lâu đài và đếm số lượng hạt cát để xây bức tường của lâu đài bằng cát thì yêu cầu nào có thể thực hiện được. Vì sao?
Vậy làm thế nào để có thể xác định một cách thuận lợi số nguyên tử, phân tử và khối lượng, thể tích của chúng khi tham gia và tạo thành trong các phản ứng hoá học.
I. KHÁI NIỆM MOL
Câu hỏi 1. Xác định số nguyên tử có trong
a) 2 mol nguyên tử nhôm (Aluminium)
b) 1,5 mol nguyên tử Carbon
Luyện tập 1: Tính số phân tử nước và số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 3 mol phân tử nước.
II. KHỐI LƯỢNG MOL
Câu hỏi 2. Quan sát hình 4.3, cho biết khối lượng 1 mol nguyên tử đồng và khối lượng 1 mol phân tử Sodium chloride
Câu hỏi 3. Dựa vào bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, cho biết khối lượng mol nguyên tử hydrogen, nitơ (nitrogen) và magnesium
Luyện tập 2. Tính khối lượng mol phân tử khí oxygen và khí carbon dioxide.
III. CHUYỂN ĐỔI GIỮA SỐ MOL CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG
Luyện tập 3. Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau
Chất | Số mol | Khối lượng mol | Khối lượng | Cách tính |
Nhôm | 0,2 | 27 | 5,4 | mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (gam) |
Nước | 2 | ? | ? | ? |
Khí oxygen | ? | ? | 16 | ? |
Khí nitơ | ? | ? | 28 | ? |
Sodium chloride | 0,4 | ? | ? | ? |
Magnesium | ? | ? | 12 | ? |
IV. THỂ TÍCH MOL CHẤT KHÍ
Câu hỏi 4. Quan sát hình 4.4,cho biết điều kiện chuẩn (áp suất 1 bar và nhiệt độ 25oC) thể tích 1 mol khí là bao nhiêu?
V. CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ
Luyện tập 4. Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau
Chất | Các đại lượng (đơn vị) | |||
M (g/mol) | n (mol) | m (g) | V (l) (đkc) | |
CO2 | ? | ? | 17,6 | ? |
N2 | ? | ? | ? | 4,958 |
H2? | ? | 0,5 | ? | ? |
IV. TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
Câu hỏi 5. Nếu không dùng cân làm thế nào có thể biết được 24,79 lít khí N2 nặng hơn 24,79 lít khí H2 bao nhiêu lần (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
Câu hỏi 6. Làm thế nào để biết khí A nặng hơn khí B bao nhiêu lần?
Luyện tập 5. Có ba quả bóng bay giống nhau về kích thước và khối lượng. Lần lượt bơm cùng thể tích mỗi khí H2, CO2, O2 và từng quả bóng bay trên. Điều gì sẽ xảy ra khi thả ba quả bóng bay và trong không khí?