Bài tập 2 trang 6 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT:Viết số rồi đọc số, biết số đó...

Câu hỏi:

Bài tập 2 trang 6 sách giáo khoa (SGK) toán lớp 4 tập 1 KNTT: 

Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm:

a. 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục

b. 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị

c. 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị

d. 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Thị Vương
Phương pháp giải:

Để viết số theo yêu cầu, ta cần xác định vị trí của các chữ số trong số cần tìm.

a) 4 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 chục
Bắt đầu từ hàng nghìn, số 4 sẽ ở vị trí hàng chục nghìn, số 2 sẽ ở vị trí hàng nghìn, số 5 sẽ ở vị trí hàng trăm và số 3 sẽ ở vị trí hàng chục trong số cần tìm.

b) 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục và 8 đơn vị
Tương tự như trên, số 8 sẽ ở vị trí hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và đơn vị trong số cần tìm.

c) 5 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục và 4 đơn vị
Tiếp tục xác định vị trí của các chữ số giống như trên.

d) 9 chục nghìn, 4 nghìn và 5 đơn vị
Làm tương tự với các bước trên.

Câu trả lời chi tiết:
a) 42,530 Đọc số: Bốn mươi hai nghìn năm trăm ba mươi.
b) 8,888 Đọc số: Tám nghìn tám trăm tám mươi tám
c) 50,714 Đọc số: Năm mươi nghìn bảy trăm mười bốn
d) 94,005 Đọc số: Chín mươi bốn nghìn không trăm linh năm.
Bình luận (5)

Lê văn long

a. 42,530 (bốn mươi hai nghìn, năm trăm ba mươi)

Trả lời.

Khang Đỗ

d. 94,005 (chín mươi bốn nghìn, không trăm lẻ năm)

Trả lời.

Đức Vũ Phạm Minh

c. 57,14 (năm mươi bảy nghìn, mười bốn)

Trả lời.

Chloe Fujiwara

b. 8,888 (tám nghìn, tám trăm tám mươi tám)

Trả lời.

Ngọc Bích

a. 42,553 (bốn mươi hai nghìn, năm trăm ba mươi ba)

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.42027 sec| 2192.172 kb