Bài tập 1 trang 39 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diềuViết số thích hợp vào ô trống:a) 4...

Câu hỏi:

Bài tập 1 trang 39 vở bài tập (VBT) toán lớp 4 tập 2 Cánh diều

Viết số thích hợp vào ô trống:

a) 4 m2 = ………. dm2

7 m2 = ………. cm2

3 m2 = ………. mm2

b) 600 cm2 = ………. dm2

300 dm2 = ………. m2

80000 mm2 = ………. cm2

c) 1 m2 23 dm2 = ………. dm2

5 m2 3 dm2 = ………. dm2

9 m2 23 cm2 = ………. cm2

Câu trả lời:
Người trả lời: GV. Đỗ Đăng Giang
Để giải bài toán trên, ta cần biết quy đổi giữa các đơn vị đo diện tích như sau:

1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2

a)
- 4 m2 = 4 x 100 = 400 dm2
- 7 m2 = 7 x 10000 = 70000 cm2
- 3 m2 = 3 x 1000000 = 3000000 mm2

b)
- 600 cm2 = 600 : 100 = 6 dm2
- 300 dm2 = 300 : 10000 = 3 m2
- 80000 mm2 = 80000 : 10000 = 800 cm2

c)
- 1 m2 23 dm2 = (1 x 100) + 23 = 123 dm2
- 5 m2 3 dm2 = (5 x 100) + 3= 503 dm2
- 9 m2 23 cm2 = (9 x 10000) + (23 x 100) = 90023 cm2

Vậy kết quả là:
a) 4 m2 = 400 dm2, 7 m2 = 70000 cm2, 3 m2 = 3000000 mm2
b) 600 cm2 = 6 dm2, 300 dm2 = 3 m2, 80000 mm2 = 800 cm2
c) 1 m2 23 dm2 = 123 dm2, 5 m2 3 dm2 = 503 dm2, 9 m2 23 cm2 = 90023 cm2
Bình luận (5)

Chi Thảo

a) 4 m2 = 400***2, 7 m2 = 700 cm2, 3 m2 = 3000 mm2
b) 600 cm2 = 6***2, 300***2 = 3 m2, 80000 mm2 = 800 cm2
c) 1 m2 = 100***2, 23***2 = 2.3 m2, 5 m2 = 500***2, 3 m2 = 300***2, 9 m2 = 923 cm2

Trả lời.

Mỹ Ngọcc

a) 4 m2 = 400***2, 7 m2 = 700 cm2, 3 m2 = 3000 mm2
b) 600 cm2 = 6***2, 300***2 = 3 m2, 80000 mm2 = 800 cm2
c) 1 m2 = 100***2, 23***2 = 2.3 m2, 5 m2 = 500***2, 3 m2 = 300***2, 9 m2 = 923 cm2

Trả lời.

Nhi Yến

c) 1 m2 = 100***2, 23***2 = 2.3 m2, 5 m2 = 500***2, 3 m2 = 300***2, 9 m2 = 923 cm2

Trả lời.

Huyền Khánh

b) 600 cm2 = 6***2, 300***2 = 3 m2, 80000 mm2 = 800 cm2

Trả lời.

Bảo Thy

a) 4 m2 = 400***2, 7 m2 = 700 cm2, 3 m2 = 3000 mm2

Trả lời.
Nhấn vào đây để đánh giá
Thông tin người gửi
0.04455 sec| 2168.414 kb